Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 59 Luyện tập chung
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 59 Luyện tập chung - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Quy đồng mẫu số các phân số $\frac{8}{15}$ và $\frac{11}{16}$
- A. $\frac{12}{240}$ và $\frac{16}{240}$
- B. $\frac{6}{120}$ và $\frac{8}{120}$
- C. $\frac{8}{240}$ và $\frac{11}{240}$
D. $\frac{128}{240}$ và $\frac{165}{240}$
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{2}{7}=\frac{2\times ...}{7\times ...}=\frac{...}{84}$
- A. $\frac{2}{7}=\frac{2\times 3}{7\times 3}=\frac{6}{84}$
- B. $\frac{2}{7}=\frac{2\times 7}{7\times 7}=\frac{14}{84}$
- C. $\frac{2}{7}=\frac{2\times 3}{7\times 3}=\frac{24}{84}$
D. $\frac{2}{7}=\frac{2\times 12}{7\times 12}=\frac{24}{84}$
Câu 3: Quy đồng mẫu số các phân số $\frac{3}{8}$ và $\frac{19}{24}$ với mẫu số chung nhỏ nhất
- A. $\frac{12}{24}$ và $\frac{19}{24}$
B. $\frac{9}{24}$ và $\frac{19}{24}$
- C. $\frac{19}{24}$ và $\frac{12}{24}$
- D. $\frac{19}{24}$ và $\frac{9}{24}$
Câu 4: Rút gọn phân số $\frac{4}{100}$ thành phân số tối giản
- A. $\frac{2}{50}$
B. $\frac{1}{25}$
- C. $\frac{2}{25}$
- D. $\frac{1}{50}$
Câu 5: So sánh $\frac{55}{57}...\frac{89}{43}$
A. <
- B. >
- D. =
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{6}{23}=\frac{6\times ...}{23\times 4}=\frac{...}{...}$
A. $\frac{6}{23}=\frac{6\times 4}{23\times 4}=\frac{24}{92}$
- B. $\frac{6}{23}=\frac{6\times 4}{23\times 4}=\frac{24}{90}$
- C. $\frac{6}{23}=\frac{6\times 4}{23\times 4}=\frac{28}{90}$
- D. $\frac{6}{23}=\frac{6\times 4}{23\times 4}=\frac{28}{92}$
Câu 7: Mẫu số của phân số $\frac{8}{10}$
- A. 8
B. 10
- C. 18
- D. 0
Câu 8: Phân số "năm mươi hai phần tám mươi tư"
- A. $\frac{50}{80}$
- B. $\frac{50}{84}$
C. $\frac{52}{84}$
- D. $\frac{52}{80}$
Câu 9: Viết thương phép chia sau dưới dạng phân số 9 : 7
- A. $\frac{7}{9}$
B. $\frac{9}{7}$
- C. $\frac{8}{6}$
- D. $\frac{9}{6}$
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{10}{36}=\frac{10:...}{36:...}=\frac{5}{...}$
- A. $\frac{10}{36}=\frac{10:5}{36:5}=\frac{5}{6}$
- B. $\frac{10}{36}=\frac{10:2}{36:3}=\frac{5}{12}$
C. $\frac{10}{36}=\frac{10:2}{36:2}=\frac{5}{18}$
- D. $\frac{10}{36}=\frac{10:2}{36:2}=\frac{5}{12}$
Câu 11: Quy đồng mẫu số các phân số $\frac{4}{25}$ và $\frac{72}{100}$
A. $\frac{16}{100}$ và $\frac{72}{100}$
- B. $\frac{4}{100}$ và $\frac{72}{100}$
- C. $\frac{72}{100}$ và $\frac{16}{100}$
- D. $\frac{72}{100}$ và $\frac{4}{100}$
Câu 12: So sánh $\frac{12}{18}...\frac{13}{17}$
A. <
- B. >
- C. =
Câu 13: Phân số nào là phân số tối giản
A. $\frac{1}{3}$
- B. $\frac{8}{12}$
- C. $\frac{30}{36}$
- D. $\frac{9}{27}$
Câu 14: Phân số nào có thể rút gọn?
- A. $\frac{4}{7}$
- B. $\frac{72}{73}$
C. $\frac{98}{22}$
- D. $\frac{151}{3}$
Câu 15: Rút gọn phân số $\frac{15}{35}$ thành phân số tối giản
- A. $\frac{6}{14}$
- B. $\frac{5}{7}$
C. $\frac{3}{7}$
- D. $\frac{4}{14}$
Câu 16: So sánh $\frac{16}{51}...\frac{31}{90}$
A. <
- B. >
- D. =
Câu 17: So sánh $\frac{17}{15}...\frac{29}{32}$
A. >
- B. <
- C. =
Câu 18: Viết thương phép chia sau dưới dạng phân số 8 : 5
- A. $\frac{8}{4}$
- B. $\frac{4}{8}$
C. $\frac{8}{5}$
D. $\frac{5}{8}$
Câu 19: Phân số "mười một phần mười ba"
- A. $\frac{11}{10}$
- B. $\frac{1}{10}$
- C. $\frac{1}{13}$
D. $\frac{11}{13}$
Câu 20: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau:
A. $\frac{7}{12}$
- B. $\frac{7}{6}$
- C. $\frac{6}{12}$
- D. $\frac{7}{11}$
Câu 21: So sánh $\frac{21}{25}...\frac{60}{81}$
- A. <
B. >
- D. =
Câu 22: Quy đồng mẫu số các phân số $\frac{21}{22}$ và $\frac{7}{11}$ với mẫu số chung nhỏ nhất
- A. $\frac{231}{242}$ và $\frac{154}{242}$
- B. $\frac{21}{242}$ và $\frac{7}{242}$
C. $\frac{21}{22}$ và $\frac{14}{22}$
- D. $\frac{42}{44}$ và $\frac{28}{44}$
Câu 23: Phân số bé hơn 1?
A. $\frac{3}{4}$
- B. $\frac{7}{5}$
- C. $\frac{19}{17}$
- D. $\frac{24}{24}$
Câu 24: Quy đồng mẫu số các phân số $\frac{4}{7}$ và $\frac{5}{12}$
A. $\frac{48}{84}$ và $\frac{35}{84}$
- B. $\frac{35}{84}$ và $\frac{48}{84}$
- C. $\frac{4}{84}$ và $\frac{5}{48}$
- D. $\frac{5}{84}$ và $\frac{4}{48}$
Câu 25: Điền số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{25}{100}=\frac{25:...}{100:25}=\frac{...}{...}$
A. $\frac{25}{100}=\frac{25:25}{100:25}=\frac{1}{4}$
- B. $\frac{25}{100}=\frac{25:5}{100:25}=\frac{5}{4}$
- C. $\frac{25}{100}=\frac{25:25}{100:25}=\frac{5}{4}$
- D. $\frac{25}{100}=\frac{25:5}{100:25}=\frac{1}{4}$
Câu 26: Điền số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{14}{63}=\frac{14:7}{63:...}=\frac{...}{...}$
- A. $\frac{14}{63}=\frac{14:7}{63:7}=\frac{2}{8}$
B. $\frac{14}{63}=\frac{14:7}{63:7}=\frac{2}{9}$
- C. $\frac{14}{63}=\frac{14:7}{63:8}=\frac{7}{9}$
- D. $\frac{14}{63}=\frac{14:7}{63:9}=\frac{2}{7}$
Câu 27: Rút gọn phân số $\frac{75}{300}$ thành phân số tối giản
- A. $\frac{15}{60}$
- B. $\frac{5}{20}$
- C. $\frac{3}{12}$
D. $\frac{1}{4}$
Câu 28: Phân số lớn hơn 1?
- A. $\frac{9}{14}$
- B. $\frac{6}{10}$
C. $\frac{7}{6}$
- D. $\frac{7}{12}$
Câu 29: Phân số nào bằng 1?
- A. $\frac{3}{14}$
- B. $\frac{9}{5}$
- C. $\frac{7}{10}$
D. $\frac{6}{6}$
Câu 30: Tử số của phấn số $\frac{6}{11}$
A. 6
- B. 11
- C. 16
- D. 1
Xem toàn bộ: Giải toán 4 kết nối bài 59 Luyện tập chung
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận