Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 53 Khái niệm phân số

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 53 Khái niệm phân số - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phân số biểu diễn phần không tô màu trong hình sau:

Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 53 Khái niệm phân số

  • A. $\frac{12}{24}$
  • B. $\frac{12}{12}$
  • C. $\frac{24}{12}$
  • D. $\frac{13}{12}$

Câu 2: Có thể viết được bao nhiêu phân số từ ba chữ số 2; 4; 7, trong đó tử số và mẫu số là các số có một chữ số và tử số khác mẫu số?

  • A. 6 số
  • B. 7 số
  • C. 8 số
  • D. 9 số

Câu 3: $\frac{3}{5}$ là phân số. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Không đúng mà cũng không sai
  • D. Không xác định

Câu 4: Phân số chỉ phần không tô đậm trong hình sau:

Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 53 Khái niệm phân số

  • A. $\frac{5}{8}$
  • B. $\frac{3}{8}$
  • C. $\frac{8}{5}$
  • D. $\frac{8}{3}$

Câu 5: Cho hình vẽ như sau:

Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 53 Khái niệm phân số

Phân số chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình đã cho là:

  • A. $\frac{5}{12}$
  • B. $\frac{7}{12}$
  • C. $\frac{5}{7}$
  • D. $\frac{7}{5}$

Câu 6: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau:

Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 53 Khái niệm phân số

  • A. $\frac{3}{4}$
  • C. $\frac{2}{4}$
  • C. $\frac{1}{4}$
  • D. $\frac{4}{4}$

Câu 7: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau:

Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 53 Khái niệm phân số

  • A. Mười phần bảy
  • B. Ba phần bảy
  • C. Bảy phần mười
  • D. Bảy phần ba

Câu 8: Phân số có tử số là 3, mẫu số là 8

  • A. $\frac{8}{3}$
  • C. $\frac{8}{33}$
  • D. $\frac{5}{8}$
  • D. $\frac{3}{8}$

Câu 9: Phân số " Chín phần mười chín " được viết là:

  • A. $\frac{9}{19}$
  • B. $\frac{9}{9}$
  • C. $\frac{9}{91}$
  • D. $\frac{9}{1}$

Câu 10: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau:

Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 53 Khái niệm phân số

  • A. Sáu phần ba
  • B. Ba phần hai
  • C. Hai phần sáu
  • D. Sáu phần ba

Câu 11: Trong các phân số sau, cách viết nào sai?

  • A. $\frac{3}{5}$
  • B. $\frac{18}{1}$
  • C. $\frac{0}{7}$
  • D. $\frac{5}{0}$

Câu 12: Tử số của phân số $\frac{25}{37}$

  • A. 25
  • B. 26
  • C. 27
  • D. 23

Câu 13: Trong các cách viết phân số sau, cách viết nào sai?

  • A. $\frac{3}{8}$
  • B. $\frac{12}{1}$
  • C. $\frac{0}{100}$
  • D. $\frac{35}{0}$

Câu 14: Phân số nào biểu diễn phần tô màu trong hình sau:

Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 53 Khái niệm phân số

  • A. $\frac{8}{3}$
  • B. $\frac{8}{11}$
  • C. $\frac{3}{8}$
  • D. $\frac{3}{11}$

Câu 15: Người ta đã tô màu $\frac{5}{9}$ số ngôi sao của hình nào dưới đây?

Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 53 Khái niệm phân sốTrắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 53 Khái niệm phân số

  • A. Hình 1
  • B. Hình 2
  • C. Đáp án A và B đều đúng
  • D. Đáp án A và B đều sai

Câu 16: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau:

Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 53 Khái niệm phân số

  • A. $\frac{3}{4}$
  • B. $\frac{4}{3}$
  • C. $\frac{3}{7}$
  • D. $\frac{4}{7}$

Câu 17: Điền số thích hợp vào ô trống:

Tử số của phân số $\frac{17}{35}$ là ...

  • A. 17
  • B. 35
  • C. 15
  • D. 37

Câu 18: Cho hình vẽ như sau:

Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 53 Khái niệm phân số

Phân số chỉ phần tô màu trong hình trên là

  • A. $\frac{5}{8}$
  • B. $\frac{8}{5}$
  • C. $\frac{3}{8}$
  • D. $\frac{8}{3}$

Câu 19: Phân số chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình là

Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 53 Khái niệm phân số

  • A. $\frac{9}{11}$
  • B. $\frac{11}{20}$
  • C. $\frac{11}{9}$
  • D. $\frac{9}{20}$

Câu 20: Tử số của phân số $\frac{6}{11}$

  • A. 6
  • B. 11
  • C. 16
  • D. 1

Câu 21: Phân số $\frac{18}{45}$ được đọc là:

  • A. Mười tám phần bốn lăm
  • B. Mười tám phần bốn mươi năm
  • C. Một tám phần bốn năm
  • D. Mười tám phần bốn mươi lăm

Câu 22: Mẫu số của phân số $\frac{8}{10}$

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 18
  • D. 1

Câu 23: Điền số thích hợp vào ô trống:

Mẫu số của phân số $\frac{23}{50}$ là

  • A. 20
  • B. 23
  • C. 50
  • D. 53

Câu 24: Phân số nào dưới đây có tử số là 24 và mẫu số là 55?

  • A. $\frac{24}{55}$
  • B. $\frac{55}{24}$
  • C. $\frac{55}{42}$
  • D. $\frac{42}{55}$

Câu 25: Phân số "Chín phần chín mươi mốt" được viết là

  • A. $\frac{90}{91}$
  • B. $\frac{9}{91}$
  • C. $\frac{91}{9}$
  • D. $\frac{91}{90}$

Câu 26: Điền số thích hợp vào ô trống:

Phân số có tử số 63, mẫu số là 197 được viết là

  • A. $\frac{63}{97}$
  • B. $\frac{63}{197}$
  • C. $\frac{97}{63}$
  • D. $\frac{197}{63}$

Câu 27: Phân số có tử số là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau, mẫu số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số được đọc là

  • A. Mười một phần chín mươi chín
  • B. Hai mươi hai phần chín mươi tám
  • C. Mười một phần chín mươi tám
  • D. Hai mươi hai phần chín mươi chín

Câu 28: Năm phần mười ba được viết là:

  • A. $\frac{3}{8}$
  • B. $\frac{5}{12}$
  • C. $\frac{5}{13}$
  • D. $\frac{6}{13}$

Câu 29: Tử số của phân số $\frac{5}{12}$

  • A. 12
  • B. 7
  • C. 5
  • D. 17

Câu 30: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau:

Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 53 Khái niệm phân số

  • A. $\frac{3}{5}$
  • C. $\frac{3}{2}$
  • C. $\frac{5}{3}$
  • D. $\frac{2}{5}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác