Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 4 Kết nối giữa học kì 2 (Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 giữa học kì 2 đề số 2 sách Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1:  1 $km^{2}$ = …$m^{2}$

  • A. 100 000 000
  • B. 10 000 000
  • C. 1 000 000
  • D. 100 000

Câu 2:  Tính $\frac{3}{5}+ \frac{3}{5}$ 

  • A. $\frac{5}{4}$
  • B. $\frac{4}{5}$
  • C. $\frac{1}{5}$
  • D. $\frac{1}{4}$

Câu 3:  Phân số bằng với phân số $\frac{5}{6}$ là:

  • A. $\frac{10}{12}$
  • B. $\frac{12}{10}$
  • C. $\frac{5}{3}$
  • D. $\frac{10}{6}$

Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 15 000 000 m2 = … km2

  • A. 15
  • B. 150
  • C. 1500
  • D. 15 000

Câu 5: Tính $\frac{3}{4} - \frac{2}{3}$

  • A. $\frac{1}{12}$
  • B. $\frac{3}{2}$
  • C. $\frac{5}{7}$
  • D. $\frac{7}{12}$

Câu 6: Tính $15 + \frac{9}{3}$

  • A. 18
  • B. 19
  • C. 20
  • D. 21

Câu 7: Tính $\frac{4}{7} : \frac{2}{7}$

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Cho hình thoi ABCD :

Câu 8

Các cặp cạnh song song với với nhau là:

  • A. AB và DC; AD và BC
  • B. AB và AD ; AD và BC
  • C. AB và BC;  AD và DC
  • D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 9: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?

  • A. $\frac{3}{2}$
  • B. $\frac{9}{21}$
  • C. $\frac{16}{6}$
  • D. $\frac{8}{14}$

Câu 10: Cho các phân số sau: $\frac{7}{5}; \frac{7}{4}; \frac{4}{13}; \frac{2}{13}$

  • A. $\frac{7}{5}$
  • B. $\frac{7}{4}$
  • C. $\frac{4}{13}$
  • D. $\frac{2}{13}$

Câu 11: Phép chia $\frac{8}{9} : \frac{4}{3}$ có kết quả là

  • A. $\frac{27}{32}$
  • B. $\frac{2}{9}$
  • C. $\frac{32}{27}$
  • D. $\frac{2}{3}$

Câu 12: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? 

  • A. $\frac{2}{5}$
  • B. $\frac{2}{3}$
  • C. $\frac{3}{5}$
  • D. $\frac{3}{2}$

Câu 13: Chọn đáp án đúng

  • A. $\frac{8}{9} <  \frac{24}{27}$
  • B. $\frac{6}{20}> \frac{12}{36}$ 
  • C. $\frac{15}{25} = \frac{21}{35}$  
  • D. $\frac{7}{4}< 1$

Câu 14: Tìm m $\frac{1}{5} = \frac{16}{5} - m $

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 15: Tính $\frac{1}{2}: \frac{2}{5}$

  • A. $\frac{3}{4}$
  • B.  $\frac{4}{4}$
  • C. $\frac{5}{4}$
  • D.  $\frac{4}{5}$

Câu 16: Tìm x $\frac{x}{5} + \frac{3}{4} = \frac{23}{20}$

  • A. x =2
  • B. x =3
  • C. x =4
  • D. x =5

Câu 17:  Tìm x $\frac{5}{7} \times x = \frac{4}{5}$

  • A. $\frac{2}{3}$
  • B. $\frac{24}{25}$
  • C. $\frac{28}{25}$
  • D.$\frac{8}{12}$

Câu 18: Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé $\frac{1}{4};\frac{2}{7};\frac{1}{3}$

  • A. $\frac{1}{3};\frac{2}{7};\frac{1}{4}$
  • B. $\frac{2}{7};\frac{1}{3};\frac{1}{4}$
  • C. $\frac{1}{3};\frac{1}{4};\frac{2}{7}$
  • D. $\frac{1}{4};\frac{1}{3};\frac{2}{7}$

Câu 19:  Tìm x $\frac{1}{7} : x = \frac{2}{7}$

  • A. $\frac{2}{3}$
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{3}{7}$
  • D. $\frac{1}{2}$

Câu 20: Trong cửa hàng tạp hóa có hai can xăng chứa 72. Sau khi bán cửa hàng còn lại $\frac{3}{8}$ số lượng xăng. Tính số tiền xăng đã bán. Biết mỗi l xăng có giá 18 200 đồng

  • A. 163 000 đồng
  • B. 160 000 đồng
  • C. 163 800 đồng
  • D. 160 800 đồng
 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác