Trắc nghiệm Toán 10 tập 2 Chân trời sáng tạo Ôn tập chương 7: Bất phương trình bậc hai một ẩn (Phần 1)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 tập 2 Ôn tập chương 7: Bất phương trình bậc hai một ẩn (Phần 1) - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
ÔN TẬP CHƯƠNG 7. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Câu 1: Cho f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0). Điều kiện để f(x) > 0, ∀x ∈ R là:
- A. a > 0, ∆ ≤ 0
- B. a > 0, ∆ ≥ 0
C. a > 0, ∆ < 0
- D. a < 0, ∆ >0
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình -x2+5x-4<0 là:
- A. [1;4]
- B. (1;4)
C. (-∞;1)∪(4;+∞)
- D. (-∞;1]∪[4;+∞)
Câu 3: Tìm tập nghiệm S của phương trình là :
- A.
- B. S = {1}
C.
- D. S = R \ {1}
Câu 4: Cho f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0) có ∆ = b2 – 4ac < 0. Chọn khẳng định đúng:
- A. f(x) > 0, ∀x ∈ R
- B. f(x) < 0, ∀x ∈ R
C. f(x) không đổi dấu
- D. Tồn tại x để f(x) = 0
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình x^2+5x-6≤0 là:
A. [-6;1]
- B. [2;3]
- C. (-∞;6]∪[1;⊢∞)
- D. (-∞;2]∪[3;+∞)
Câu 6: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai
- A. f(x) = x + 2
- B. f(x) = 2x3 + 2x2 – 1
C. f(x) = x2 – 3x
- D. f(x) = 2x – 1
Câu 7: Phương trình có tích các nghiệm là:
A. 0
- B. -1
- C. 1
- D. 2
Câu 8: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x2 – 8x + 7 ≥ 0. Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S?
- A. (– ∞; 0]
- B. [8; + ∞)
- C. (– ∞; – 1]
D. [6; + ∞)
Câu 9: Phương trình: có tích các nghiệm là:
- A. P = 1
- B. P = – 1
C. P = 0
- D. P = 2
Câu 10: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai
- A. f(x) = x + 2
- B. f(x) = 2x3 + 2x2 – 1
C. f(x) = x2 – 3x
- D. f(x) = 2x – 1
Câu 11: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f(x) = x2 – 6x + 8 không dương?
- A. [2; 3]
- B. (−∞;2) ∪ (4;+∞)
C. [2; 4]
- D. [1; 4]
Câu 12: Nghiệm của phương trình
- A. x = 5
- B. x = 6
C. x = 7
- D. x = 8
Câu 13: Tổng các nghiệm của phương trình bằng:
- A. 0
- B. 1
- C. 2
D. 3
Câu 14: Tập nghiệm S của phương trình là:
- A.
B.
- C.
- D. S = R \ {1}
Câu 15: Biệt thức và biệt thức thu gọn của tam thức bậc hai f(x)= – x2 – 4x – 6 lần lượt là:
- A. ∆ = –2 và ∆’ = –8
- B. ∆’ = –8 và ∆ = –2
- C. ∆ = 8 và ∆’ = 2
D. ∆ = –8 và ∆’ = –2
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình x2 + 4x + 4 > 0 là:
- A. (–2; +∞)
- B. (–∞; –2)
C. (–∞; –2) ∪ (–2; +∞)
- D. (–∞; +∞)
Câu 17: Nghiệm của phương trình
- A. x = – 4 hoặc x = 1
- B. x = – 4
- C. x = – 1 hoặc x = 4
D. x = 1
Câu 18: Tập nghiệm của phương trình: là:
- A. {0;1}
- B. {0;1;2}
- C.
D.
Câu 19: Tập ngiệm của bất phương trình x(x + 5) ≤ 2(x2 + 2) là
A. (– ∞; 1] ∪ [4; + ∞)
- B. [1; 4)
- C. (– ∞; 1) ∪ (4; + ∞)
- D. (1; 4)
Câu 20: Nghiệm của tam thức bậc hai f(x)= – 2x2 + 4x – 2 là:
A. x = 1
- B. x = 1 hoặc x = –1
- C. x = –1
- D. f(x) vô nghiệm
Câu 21: Tìm các giá trị của tham số m để: f(x) = (2m + 3)x2 + 3x − 4m2 là một tam thức bậc hai có x = 3 là một nghiệm
- A. m ≠ 4
- B. m ≠ 6
C. m = 6
- D.
Câu 22: Xác định m để (m2 + 2)x2 – 2(m – 2)x + 2 > 0 với mọi x ∈ ℝ
- A. m ≤ – 4 hoặc m ≥ 0
B. m < – 4 hoặc m > 0
- C. – 4 < m < 0
- D. m < 0 hoặc m > 4
Câu 23: Tổng các nghiệm của phương trình bằng:
- A. 0
- B. 1
- C. 2
D. 3
Câu 24: Thiết kế của một chiếc cổng có hình parabol với chiều cao 5 m và khoảng cách giữa hai chân cổng là 4 m. Chọn trục hòanh là đường thẳng nối hai chân cổng, gốc tọa độ tại một chân cổng, chân cổng còn lại có hoành độ dương, đơn vị là 1 m. Hãy viết phương trình của vòm cổng.
A. y = -1,25x2 + 5x
- B. y = 1,25x2 + 5x
- C. y = 1,25x2 + 5x +1
- D. y = -1,25x2 + 5x -1
Câu 25: Xác định giá trị của các hệ số a, b, c và xét dấu của tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c trong trường hợp sau: Đồ thị của hàm số y = f(x) đi qua ba điểm có toạ độ là (0; -2), (2; 6) và (3; 13)
- A. a = -12, b = -5, c = 3
B. a = 1; b = 2; c = -2
- C. a = 2, b = 4, c = 3
- D. Không có bộ giá trị nào thỏa mãn
Bình luận