Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 8 kết nối tri thức giữa học kì 2 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 giữa học kì 2 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tìm đa thức P thoả mãn $\frac{5(y-x)^{2}}{5x^{2}-5xy}=\frac{x-y}{P}$ (với điều kiện các phân thức có nghĩa)

  • A. P = x + y
  • B. P = 5(x - y)
  • C. P = 5(y - x)
  • D. P = x

Câu 2: Dùng quy tắc đổi dấu, điền đa thức thích hợp vào chỗ trống $\frac{xy-x^{3}y}{-xy-y}=\frac{....}{1}$

  • A. x – 1
  • B. xy – 1
  • C. x(y – 1)
  • D. x(x – 1)

Câu 3: Chọn câu đúng:

  • A. $\frac{3x-4}{4x^{2}y^{5}}+\frac{9x+4}{4x^{2}y^{5}}=\frac{3}{xy^{4}}$
  • B. $\frac{2x+5}{3}+\frac{x-2}{3}=\frac{x+1}{3}$
  • C. $\frac{x+8}{x-1}-\frac{2x-1}{x-1}-\frac{6x+2}{x-1}=7$
  • D. $\frac{x}{x-y}+\frac{y}{x+y}+\frac{2y^{2}}{x^{2}-y^{2}}=\frac{x+y}{x-y}$

Câu 4: Cho $D=\frac{5x^{2}}{5x-6}+\frac{x^{2}-1}{6-5x}-\frac{7+x-x^{2}}{5x-6}$. Sau khi thu gọn hoàn toàn thì D có tử thức là:

  • A. x
  • B. x + 1
  • C. $\frac{x}{x-1}$
  • D. $\frac{x}{x+1}$

Câu 5: Cho $B=\frac{x+y}{x}.\frac{x^{2}+xy}{6}.\frac{3x}{x^{2}-y^{2}}$. Rút gọn B ta được:

  • A. $\frac{3x(x+y)}{2(x-y)}$
  • B. $\frac{x+y}{2(x-y)}$
  • C. $\frac{x(x+y)}{x-y}$
  • D. $\frac{x(x+y)}{2(x-y)}$

Câu 6: Biểu thức $P=\frac{x-1}{2-x}:\frac{x-1}{x+2}.\frac{x-2}{4-x^{2}}$ có kết quả rút gọn là:

  • A. $\frac{1}{2-x}$
  • B. $\frac{x+2}{x-2}$
  • C. $\frac{x+2}{2-x}$
  • D. $\frac{1}{x-2}$

Câu 7: Giá trị của biểu thức $A=\frac{5^{2}-1}{3^{2}-1}:\frac{9^{2}-1}{7^{2}-1}:\frac{13^{2}-1}{11^{2}-1}:....:\frac{55^{2}-1}{53^{2}-1}$ là:

  • A. $\frac{9}{28}$
  • B. $\frac{28}{9}$
  • C. $\frac{18}{14}$
  • D. $\frac{3}{28}$

Câu 8: Tìm x biết $\frac{1}{x}.\frac{x}{x+1}.\frac{x+1}{x+2}.\frac{x+2}{x+3}.\frac{x+3}{x+4}.\frac{x+4}{x+3}.\frac{x+5}{x+4}.\frac{x+6}{x+5}=1$

  • A. x = -6
  • B. x = -5
  • C. x = -7
  • D. x = 5

Câu 9: Cho $\Delta ABC$ có AB = 15 cm, AC = 20 cm, BC = 25 cm. Đường phân giác $\widehat{BAC}$ cắt BC tại D. Tỉ số diện tích của $\Delta ABD$ và $\widehat{ACD}$ là?

  • A. $\frac{1}{4}$
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{3}{4}$
  • D. $\frac{1}{3}$

Câu 10: Cho biết tam giác ABC có hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H.

Trong hình có số cặp tam giác đồng dạng với nhau là:

  • A. 1 cặp
  • B. 6 cặp
  • C. 3 cặp
  • D. 4 cặp

Câu 11: Cho tam giác MNP vuông tại M, MN = 4,5 cm, NP = 7,5 cm. Tính độ dài MP

  • A. 5,5 cm
  • B. 7,5 cm
  • C. 4,5 cm
  • D. 6 cm

Câu 12: Phương trình 4x - 4 = 0 có nghiệm là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Xe tải thứ nhất chở x tấn hàng, xe thứ hai chở gấp đôi xe thứ nhất. Số tấn hàng của xe thứ hai chở được tính theo x là:

  • A. 2x
  • B. 2 + x
  • C. $x^{2}$
  • D. $\frac{x}{2}$

Câu 14: Hai bến sông A và B cách nhau 40km. Cùng một lúc với ca nô xuôi từ bến A có một chiếc bè trôi từ bến A với vận tốc 3km/h. Sau khi đến bến B, ca nô quay trở về bến A ngay và gặp bè, khi đó bè đã trôi được 8km. Tính vận tốc riêng của ca nô.

  • A. 20 km/h
  • B. 25 km/h
  • C. 27 km/h
  • D. 30 km/h

Câu 15: Với điều kiện nào của x thì hai phân thức $\frac{x-2}{x^{2}-5x+6}$ và $\frac{1}{x-3}$ bằng nhau?

  • A. x = 3
  • B. $x \neq 3$
  • C. $x \neq 2$
  • D. $x \neq 2$ và $x \neq 3$

Câu 16: Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền đa thức thích hợp vào chỗ trống để được đẳng thức: $\frac{x-y}{2y-x}=\frac{y-x}{...}$

  • A. 2y- x
  • B. x – 2y
  • C. 2y + x
  • D. – 2y – x

Câu 17: Chọn câu sai:

  • A. $\frac{A}{B}.\frac{B}{A}=1$
  • B. $\frac{A}{B}.\frac{C}{D}=\frac{C}{D}.\frac{A}{B}$
  • C. $\frac{A}{B}.(\frac{C}{D}.\frac{E}{F})=\frac{E}{F}(\frac{C}{D}.\frac{A}{B})$
  • D. $\frac{A}{B}(\frac{C}{D}+\frac{E}{F})=\frac{A}{B}.\frac{C}{D}+\frac{E}{F}$

Câu 18: Rút gọn và tính giá trị biểu thức $A=\frac{x-6}{x^{2}+1}.\frac{3x^{2}-3x+3}{x^{2}-36}+\frac{x-6}{x^{2}+1}.\frac{3x}{x^{2}-36}$ khi x = 994

  • A. $A=\frac{3}{x-6}; A=\frac{3}{988}$
  • B. $A=\frac{3}{x+6};A=\frac{3}{1000}$
  • C. $A=\frac{1}{x+6};A=\frac{1}{1000}$
  • D. $A=\frac{1}{x-6};A=\frac{1}{988}$

Câu 19: $\Delta ABC ~ \Delta DEF$ theo tỉ số $k_{1}$, $\Delta MNP ~ \Delta DEF$ theo tỉ số $k_{2}$. Vậy $\Delta ABC ~ \Delta MNP$ theo tỉ số nào?

  • A. $k_{1}$
  • B. $\frac{k_{2}}{k_{1}}$
  • C. $k_{1}.k_{2}$
  • D. $\frac{k_{1}}{k_{2}}$

Câu 20: Cho hình bình hành ABCD, điểm F trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chọn khẳng định sai.

  • A. ΔBFE ~ ΔDAE
  • B. ΔDEG ~ ΔBEA
  • C. ΔBFE ~ ΔDEA
  • D. ΔDGE ~ ΔBAE

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác