Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 8 kết nối tri thức giữa học kì 1 (Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 giữa học kì 1 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Điều kiện xác định của phân thức $\frac{3}{y}$ là: 

  • A. y = 0
  • B. y > 0
  • C. y # 0
  • D. Không xác định

Câu 2: Giá trị của đa thức 2x - y tại x = 1; y = 2 là: 

  • A. -1 
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 2

Câu 3: Hình chóp tam giác đều S.ABC có mặt đáy là: 

  • A. Tam giác SAB
  • B. Tam giác SBC
  • C. Tam giác SAC
  • D. Tam giác ABC

Câu 4: Triển khai biểu thức sau $(x - 1)^{2}$:

  • A. $x^{2}$ + x - 1
  • B. $x^{2}$ - x + 1
  • C. $x^{2}$ - 2x - 1
  • D. $x^{2}$ - 2x + 1

Câu 5: Giá trị của biểu thức ($x^{2}$ + 4x + 4) tại x = -2 là: 

  • A. 2
  • B. 0
  • C. - 16
  • D. - 14

Câu 6: Mặt bên SAB của hình chóp tam giác đều S.ABC là:

  • A. Tam giác cân tại A 
  • B. Tam giác cân tại B
  • C. Tam giác vuông
  • D. Tam giác đều

Câu 7:  Cho đẳng thức $(3x + 2)^{2}$ = 9$x^{2}$ + … + 4 . Tìm biểu thức thích hợp điền vào chỗ chấm.

  • A. - 12x
  • B. - 6x
  • C. 6x
  • D. 12x

Câu 8: Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?

  • A. 4x$y^{2}$z
  • B. x$y^{2}$ + xyzt 
  • C. $x^{4}$ - $\frac{1}{2}$x $y^{3}$z
  • D. $x^{4}$ - $3^{5}$

Câu 9: Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống để được một khẳng định đúng.

“ Nếu hai biểu thức M và N nhận giá trị như nhau với mọi giá trị của biến thì ta nói … là một đồng nhất thức hay hằng đẳng thức.”

  • A. M # N
  • B. M = N
  • C. M > N
  • D. M < N hoặc M = N

Câu 10:  Cho P = $\frac{2x - 1}{x + 2}$ tại x = 3. Giá trị của P là: 

  • A. -1 
  • B. 1
  • C. -5
  • D. 5

Câu 11: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt:

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 12: Hãy chọn phát biểu sai:

  • A. Hình chóp tứ giác đều có các mặt bên là tam giác cân và mặt đáy là hình vuông.
  • B. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
  • C. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau.
  • D. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh đáy bằng nhau.

Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều như hình vẽ sau, chọn khẳng định đúng:

c

  • A. AD = 18cm
  • B. BC = 14cm 
  • C. IC = IH
  • D. IC = BC 

Câu 14: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?

  • A. x
  • B. $\frac{1}{x}$
  • C. $\frac{x}{2}$
  • D. $\frac{x}{0}$

Câu 15: Đáy của hình chóp tứ giác đều là hình ?

  • A.Hình bình hành
  • B.Hình chữ nhật 
  • C.Hình vuông
  • D.Hình thoi

Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD như hình. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD, khi đó SO là:

t

  • A. Cạnh bên của hình chóp tứ giác đều
  • B. Cạnh trong của hình chóp tứ giác đều
  • C. Đường cao của hình chóp tứ giác đều
  • D. Trung tuyến của hình chóp tứ giác đều

Câu 17:  Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3$x^{2}$y

  • A. $x^{2}$y
  • B. - 3$x^{2}$
  • C. 3$x^{2}$yz
  • D. $\frac{1}{2}$xyz

Câu 18:  Cặp đơn thức nào dưới đây là hai đơn thức đồng dạng?

  • A. 12$x^{6}$$y^{4}$ và - 2$x^{6}$$y^{4}$
  • B. 12$x^{4}$$y^{6}$ và 12$x^{6}$$y^{6}$
  • C. 12$x^{4}$$y^{4}$ và 12$x^{4}$$y^{6}$
  • D. - 12$x^{4}$$y^{4}$ và 12$x^{6}$$y^{6}$

Câu 19: Nếu một tam giác có bình phương độ dài của một cạnh bằng tổng các bình phương độ dài của hai cạnh kia thì tam giác đó là:

  • A. tam giác nhọn
  • B. tam giác vuông
  • C. tam giác đều
  • D. tam giác cân

Câu 20: “Các cạnh bên của hình chóp tứ giác đều …”.Hãy điền vào dấu “…” để được khẳng định đúng:

  • A. Không bằng nhau 
  • B. Song song với nhau
  • C. Bằng nhau 
  • D. Không cắt nhau

Câu 21: Cho tam giác ABC vuông có cạnh huyền AB =  $\sqrt{117}$ cm, BC = 6 cm. Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng AC. Độ dài BK là: 

  • A. 2 cm
  • B. 4,5 cm
  • C. 5 cm
  • D. 7,5 cm

Câu 22: Đa thức 7$x^{3}$$y^{2}$z - 2$x^{4}$$y^{3}$ chia hết cho đơn thức nào dưới đây?

  • A. - 2$x^{3}$y
  • B. -3$x^{4}$
  • C.  3$x^{4}$
  • D. 2x$y^{3}$

Câu 23: Khẳng định nào sau đây là đúng? 

  • A. (x -2y)($x^{2}$ + 2xy + 4$y^{2}$) = $x^{3}$ - $(2y)^{3}$)
  • B. (x -2y)($x^{2}$ + 2xy + 4$y^{2}$) = $x^{3}$ + $(2y)^{3}$)
  • C. (x -2y)($x^{2}$ + 2xy + 4$y^{2}$) = $x^{3}$ + $(4y)^{3}$)
  • D. (x -2y)($x^{2}$ + 2xy + 4$y^{2}$) = $x^{3}$ - $(4y)^{3}$)

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác