Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 10 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho bất phương trình TRẮC NGHIỆM– (2m+2)x + TRẮC NGHIỆM + 2m < 0 .Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn [0; 1]

  • A. – 1 ≤ m ≤ 0;
  • B. m > 0 hoặc m < - 1;
  • C. – 1 < m < 0;
  • D. m < – 2 hoặc m > 1.

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình TRẮC NGHIỆM–1 > 0 là:

  • A. (1; + ∞);
  • B. (– 1; + ∞);
  • C. (– 1; 1);
  • D. (– ∞; – 1)∪(1; + ∞) ;

Câu 3: Giá trị x nào sau đây là nghiệm của bất phương trình bậc hai một ẩn –TRẮC NGHIỆM + 2x + 1 ≥ 0?

  • A. x = 5;               
  • B. x = 2;               
  • C. x = 7;               
  • D. x = –1.

Câu 4: Tìm m để – 2TRẮC NGHIỆM + (m + 2)x + m – 4 < 0 với mọi x ∈ ℝ?

  • A. – 14 < m < 2;
  • B. – 14 ≤ m ≤ 2;
  • C. – 2 < m < 14;
  • D. m < – 14 hoặc m > 2.

Câu 5: Giá trị của m để (m – 1)TRẮC NGHIỆM – 2(m + 1)x + m + 3 ≤ 0 là bất phương trình bậc hai một ẩn là:

  • A. m ≠ –3;            
  • B. m ≠ –1;            
  • C. m = 1;              
  • D. m ≠ 1.

Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình TRẮC NGHIỆM – x – 6 ≤ 0 là:

  • A. (–∞; – 3] ∪ [2; + ∞);
  • B. [– 3; 2];
  • C. [– 2; 3];
  • D. (– ∞; – 2]∪[3; + ∞) ;

Câu 7: Cho TRẮC NGHIỆM+ 2x – 1 ≤ 2TRẮC NGHIỆM – 5x + 5. Ta đưa được bất phương trình trên về dạng:

  • A. Bất phương trình bậc hai ẩn x dạng aTRẮC NGHIỆM + bx + c ≤ 0 với a = –1, b = 7, c = –6;    
  • B. Bất phương trình bậc nhất ẩn x dạng ax + b ≤ 0 với a = –1, b = 6;             
  • C. Bất phương trình bậc hai ẩn x dạng aTRẮC NGHIỆM + bx + c ≥ 0 với a = –1, b = 7, c = –6;
  • D. Bất phương trình bậc hai ẩn x dạng aTRẮC NGHIỆM + bx + c ≤ 0 với a = 1, b = –7, c = 6.

Câu 8: Các giá trị m để bất phương trình  TRẮC NGHIỆM – (m + 2)x + 8m + 1 < 0 luôn có nghiệm

  • A. m < 28
  • B. m < 0 hoặc m > 28
  • C. 0 < m < 28
  • D. m > 0

Câu 9: Cho –2TRẮC NGHIỆM – mx + 1 ≤ (m–3) TRẮC NGHIỆM – 8. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Với m = 0 thì ta được bất phương trình bậc hai ẩn x dạng aTRẮC NGHIỆM + bx + c ≤ 0 (với a > 0).
  • B. Với m = 1 thì ta được bất phương trình bậc hai ẩn x dạng aTRẮC NGHIỆM + bx + c ≤ 0 (với a ≠ 0).
  • C. Với m = –2 thì ta được bất phương trình bậc hai ẩn x dạng aTRẮC NGHIỆM + bx + c ≤ 0 (với a < 0).
  • D. Với m = 3 thì ta được bất phương trình bậc hai ẩn x dạng aTRẮC NGHIỆM + bx + c ≤ 0 (với a > 0).

Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình TRẮC NGHIỆM – x + m ≤ 0 vô nghiệm?

  • A. m < 1;
  • B. m > 1;
  • C. m < 14
  • D. m >14

Câu 11: Tích các nghiệm của phương trình là: (x + 4)(x + 1) - 3TRẮC NGHIỆM = 6

  • A. 2;
  • B. 14;
  • C. 7;
  • D. –14.

Câu 12: Phương trình TRẮC NGHIỆM = 8 − 2x có nghiệm là:

  • A. x = 3
  • B. x = TRẮC NGHIỆM
  • C. x = 3 hoặc x = TRẮC NGHIỆM
  • D. x = -3

Câu 13: Tập nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM - TRẮC NGHIỆMlà:

  • A. {0;1}
  • B. {0;1;2}
  • C. {1 + 3TRẮC NGHIỆM;1 − 3TRẮC NGHIỆM}
  • D. {1 + 5TRẮC NGHIỆM; 1− 5TRẮC NGHIỆM}

Câu 14: Phương trình: TRẮC NGHIỆM= 4 − x có bao nhiêu nghiệm

  • A. 0;
  • B. 1;
  • C. 2;
  • D. 3.

Câu 15: Nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM= 2(x−1) là

  • A. x = – 4;
  • B. x = 2;
  • C. x = 1;
  • D. x = – 4 hoặc x = 2.

Câu 16: Giải phương trình: TRẮC NGHIỆM = x−2

  • A. x = –2 hoặc x = 4;
  • B. x = 2;
  • C. x = –2;
  • D. x = 4.

Câu 17: Phương trình TRẮC NGHIỆM= x  có nghiệm là:

  • A. x = 1;               
  • B. x = –1;            
  • C. x = 1 hoặc x = –1;                
  • D. Vô nghiệm.

Câu 18: Số nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM

  • A. 0;
  • B. 1;
  • C. 2;
  • D. 3.

Câu 19: Số nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM = TRẮC NGHIỆM

  • A. 0;           
  • B. 2;          
  • C. 3;            
  • D. 1.

Câu 20: Số nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM = TRẮC NGHIỆM

  • A. 0
  • B. 1;
  • C. 2;
  • D. 3.

Câu 21: Phương trình TRẮC NGHIỆM +TRẮC NGHIỆM = TRẮC NGHIỆMtích các nghiệm là:

  • A. 0
  • B. -1
  • C. 1
  • D. 2

Câu 22: Nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM = x + 3

  • A. x = – 4 hoặc x = 1;
  • B. x = – 4;
  • C. x = – 1 hoặc x = 4;
  • D. x = 1.

Câu 23: Nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM = x - 4

  • A. x = 5;
  • B. x = 6;
  • C. x = 7;
  • D. x = 8.

Câu 24: Số nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM = TRẮC NGHIỆM−1 là

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác