Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 10 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 5)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 1 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Để chỉ phần tử a thuộc tập số A, ta kí hiệu như thế nào?

  • A. a ∈ A;
  • B. a ∋ A;
  • C. A ∉ a;
  • D. a ⊂ A.

Câu 2: Nếu A và B không có phần tử chung thì:

  • A. n(A ∪ B) = n(A) ‒ n(B);
  • B. n(A ∪ B) = n(A ∩ B);
  • C. n(A ∪ B) = n(A) × n(B);
  • D. A ∩ B = ∅.

Câu 3: Hai mệnh đề sau là mệnh đề gì: “x chia hết cho 9” và “x chia hết cho 3”.

  • A. Mệnh đề tương đương;
  • B. Mệnh đề kéo theo;
  • C. Mệnh đề phủ định;
  • D. Không có mối quan hệ gì.

Câu 4: Xác định các hệ số a, b, c của bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau: 5x – 1 ≤ 6y?

  • A. a = 5, b = -1, c = 6;
  • B. a = 5, b = -6, c = -1;
  • C. a = 5, b = 6, c = -1;
  • D. a = 5, b = 1; c = -6.

Câu 5: Cho hệ bất phương trình

TRẮC NGHIỆM

Miền nghiệm của hệ bất phương trình biểu diễn bởi miền tam giác OAB. Ba điểm nào sau đây có tọa độ đúng của O, A và B?

  • A. O(0; 0), A(0; 8), B(16; 0);
  • B. O(0; 0), A(8; 0), B(16; 0);
  • C. O(0; 0), A(0; 8), B(0; 16);
  • D. O(0; 0), A(8; 8), B(16; 0).

Câu 6: Tập xác định của hàm số y = f(x) = TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM là:

  • A. D = ℝ;
  • B. D = ℝ\{0};
  • C. D = (0; +∞);
  • D. D = [0; +∞).

Câu 7: Tìm tọa độ đỉnh S của parabol: TRẮC NGHIỆM

  • A. S(0; 0);
  • B. S(1; 0);
  • C. S(0; 1);
  • D. S(1; 1).

Câu 8: Cho hai góc α và β (0° ≤ α, β ≤ 180°) với α + β = 90°. Giá trị của biểu thức P = cosα.cosβ ‒ sinα.sinβ là:

  • A. P = 0;
  • B. P = 1;
  • C. P = ‒ 1;
  • D. P = 2.

Câu 9: Tam giác ABC có ba cạnh lần lượt là: 2, 3, 4. Góc nhỏ nhất của tam giác có côsin bằng bao nhiêu?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 10: Cho tam giác ABC. Biết AB = 2, BC = 3 và TRẮC NGHIỆM = TRẮC NGHIỆM. Chu vi và diện tích tam giác ABC lần lượt là:

  • A. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

Câu 11: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 12: Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a. Độ dài TRẮC NGHIỆM bằng

  • A. a
  • B. 2a
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 13: Cho tam giác ABC có điểm O thỏa mãn TRẮC NGHIỆM. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Tam giác ABC đều;
  • B. Tam giác ABC cân tại C;
  • C. Tam giác ABC vuông tại C;
  • D. Tam giác ABC cân tại B.

Câu 14: Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Tính tích vô hướng TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 15: Khi x là số lẻ, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai:

  • A. “x không chia hết cho 4”;
  • B. “x không chia hết cho 3”;
  • C. “x chia hết cho 2”;
  • D. “x chia hết cho 3”.

Câu 16: Số phần tử của tập hợp A xác định bởi TRẮC NGHIỆM là:

  • A. 5;
  • B. 6;
  • C. 7;
  • D. 8.

Câu 17: Khoảng giá trị của x khi y = 1 trong hệ bất phương trình

TRẮC NGHIỆM

là:

  • A. x ∈ [0; 4);
  • B. x ∈ (0; 4];
  • C. x ∈ (1; 5);
  • D. x ∈ [1; 5].

Câu 18: Hàm số y = TRẮC NGHIỆM nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

  • A. (1; 10);
  • B. (‒1; 5);
  • C. (0; 4);
  • D. (‒10; 10).

Câu 19: Cho góc α với TRẮC NGHIỆM. Giá trị của biểu thức: TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 20: Nếu tam giác ABC có TRẮC NGHIỆM+TRẮC NGHIỆM thì:

  • A. TRẮC NGHIỆM là góc nhọn;
  • B. TRẮC NGHIỆM là góc vuông;
  • C. TRẮC NGHIỆM là góc tù;
  • D. Không đưa ra được kết luận nào.

Câu 21: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. Tập hợp các số tự nhiên là tập con của tập số thực;
  • B. Tập hợp A có 1 phần tử thì A có 2 tập hợp con;
  • C. Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử thuộc tập B đều thuộc tập A;
  • D. Nếu E là tập hợp hữu hạn thì số phần tử của E kí hiệu là n(E).

Câu 22: Xác định tập hợp M = (A ∪ B) ∩ C trong trường hợp:

A là tập hợp các hình vuông, B là tập hợp các hình thoi, C là tập hợp các hình chữ nhật.

  • A. M là tập hợp các hình chữ nhật;
  • B. M là tập hợp các hình thoi;
  • C. M là tập hợp các hình vuông;
  • D. M là tập hợp các tứ giác;

Câu 23: Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn luôn có ít nhất 2 bất phương trình bậc nhất 2 ẩn;
  • B. Hệ bất phương trình TRẮC NGHIỆM có nghiệm là (x; y) = (0; 1);
  • C. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn luôn có miền nghiệm là một đa giác;
  • D. Hệ bất phương trình có thể vô nghiệm.

Câu 24: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ:

TRẮC NGHIỆM

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. f(x) đồng biến trên khoảng (‒∞; ‒1);
  • B. f(x) nghịch biến trên khoảng (‒∞; 0);
  • C. f(x) đồng biến trên khoảng (1; +∞);
  • D. f(x) nghịch biến trên khoảng (‒1; 1).

Câu 25: Cho một vật rơi từ trên cao xuống theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là 12 m/s. Hỏi lúc t = 7 s thì vật đã rơi được bao nhiêu mét, biết TRẮC NGHIỆM, hệ trục tọa độ chọn mốc từ lúc vật bắt đầu rơi, gốc tọa độ ở vật tại thời điểm bắt đầu rơi.

  • A. 324,1 m;
  • B. 480,2 m;
  • C. 240,1 m;
  • D. 564,2 m.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác