Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 Chân trời bài 6: Phản xạ toàn phần (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 chân trời sáng tạo bài 6: Phản xạ toàn phần (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Một khối thủy tinh có chiết suất n đặt trong không khí. Tiết diện thẳng là một tam giác vuông cân tại B. Chiếu vuông góc tới mặt AB một chùm tia sáng song song SI thì chùm tia sáng sau đó đi là là mặt AC. Giá trị n là?

  • A. 1,5
  • TRẮC NGHIỆM   
  • TRẮC NGHIỆM   
  •  TRẮC NGHIỆM

   

Câu 2: Biết chiết suất của thủy tinh là 1,5; của nước là TRẮC NGHIỆM. Góc tới hạn phản xạ toàn phần khi ánh sáng truyền từ thủy tinh sang nước:

  • A. 41,80
  • B. 46,80
  • C. 72,50
  • D. 62,70

Câu 3: Thả nổi trên mặt nước một đĩa nhẹ, chắn sáng, hình tròn. Mắt người quan sát đặt trên mặt nước sẽ không thấy được vật sáng ở đáy chậu khi bán kính đĩa không nhỏ hơn 20 cm. Tính chiều sâu của lớp nước trong chậu. Biết rằng vật và tâm đĩa nằm trên đường thẳng đứng và chiết suất của nước là n = 4/3.

  • A. 17,64 cm
  • B. 16 cm
  • C. 26,67 cm
  • D. 15 cm

Câu 4: Hiện tượng phản xạ toàn phần là:

  • A. Hiện tượng phản xạ toàn bộ tia tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
  • B. Hiện tượng tia sáng bị đổi hướng đột ngột, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
  • C. Hiện tượng phản xạ toàn bộ tia tới khi gặp bề mặt nhẵn 
  • D. Hiện tượng tia sáng bị gãy khúc, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

Câu 5: Một tia sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác dọc theo pháp tuyến của mặt phân cách thì góc khúc xạ là

  • A. bằng ith.
  • B. phụ thuộc vào chiết suất hai môi trường.
  • C. 0o.
  • D. 90o.

Câu 6: Một tấm thủy tinh mỏng, trong suốt, chiết suất TRẮC NGHIỆMcó tiết diện là hình chữ nhật ABCD (AB rất lớn so với AD) mặt đáy AB tiếp xúc với một chất lỏng có chiết suất TRẮC NGHIỆM. Chiếu tia sáng SI nằm trong mặt phẳng ABCD tới mặt AD sao cho tia tới nằm phía trên pháp tuyến ở điểm tới và tia khúc xạ trong thủy tinh gặp đáy AB ở điểm K. Giá trị lớn nhất của góc tới i để có phản xạ toàn phần tại K.

  • TRẮC NGHIỆM         
  • TRẮC NGHIỆM         
  • TRẮC NGHIỆM          
  • TRẮC NGHIỆM                  

Câu 7: Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi chiếu ánh sáng từ

  • A. từ benzen vào nước.
  • B. từ nước vào thủy tinh flin.
  • C. từ chân không vào thủy tinh flin.
  • D. từ benzen vào thủy tinh flin.

Câu 8: Một học sinh phát biểu: phản xạ toàn phần là phản xạ ánh sáng khi không có khúc xạ. Trong ba trường hợp truyền ánh sáng như hình vẽ, trường hợp nào có hiện tượng phản xạ toàn phần

TRẮC NGHIỆM

  • A. Trường hợp (2)
  • B. Trường hợp (1)
  • C. Trường hợp (3)
  • D. Cả (1), (2) và (3) đều không

Câu 9: Ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n1, tới mặt phân cách với môi trường có chiết suất n2 với góc tới i ≠ 0. Xét các điều kiện sau:

(1) n2 >  n1              (2) n2 <  n1            (3) sini ≥ n2/n1                 (4) sini ≤ n2/n1

Nếu muốn có phản xạ toàn phần thì (các) điều kiện là

  • A. (2).
  • B. (1) và (4).
  • C. (2) và (3).
  • D. (1).

Câu 10: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì

  • A. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất
  • B. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
  • C. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
  • D. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần

Câu 11: Một tia sáng đi từ thuỷ tinh đến mặt phân cách với nước. Biết chiết suất của thuỷ tinh là 1,5; chiết suất của nước là 4/3. Để có tia sáng đi vào nước thì góc tới (i) phải thoả mãn điều kiện nào dưới đây?

  • A. i < 62o44’
  • B. i < 65o48’
  • C. i ≥ 62o44’
  • D. i < 48o35’

Câu 12: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là:

  • A. Gương phẳng
  • B. Thấu kính
  • C. Gương cầu
  • D. Cáp dẫn sáng trong nội soi

Câu 13: Biết chiết suất của thủy tinh là 1,5. Góc tới hạn phản xạ toàn phần khi ánh sáng truyền từ thủy tinh sang không khí.

  • A. 72,75°
  • B. 48,6o
  • C. 41,8°.
  • D. 62,7°

Câu 14: Tính góc tới hạn phản xạ toàn phần khi ánh sáng truyền từ nước sang không khí . Biết chiết suất của nước là 4/3

  • A. 62,73°
  • B. 24,3°
  • C. 32°.
  • D. 48,59o

Câu 15: Điều kiện cần để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần nào sau đây là đúng?

  • A. Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.
  • B. Ánh sáng truyền tới phải đi song song với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
  • C. Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn hơn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.
  • D. Ánh sáng truyền tới phải đi vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

Câu 16: Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là

  • A. 400.
  • B. 300.
  • C. 500.
  • D. 200.

Câu 17: Một tia sáng đi từ nước đến mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của nước là 4/3 , chiết suất của không khí là 1. Góc tới hạn của tia sáng phản xạ toàn phần khi đó là

  • A. 62o44’
  • B. 38o26’
  • C. 48o35’
  • D. 41o48’

Câu 18: Sợi quang trong cáp quang ứng dụng hiện tượng

  • A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
  • B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
  • C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
  • D. Hiện tượng phản xạ toàn phần

Câu 19: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của nước và của không khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1,333 và 1. Góc tới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa nước và không khí đối với ánh sáng đơn sắc này là

  • A. 41,40°.
  • B. 53,12°.
  • C. 36,88°.
  • D. 48,61°.

Câu 20: Một chùm tia sáng hẹp SI truyền trong mặt phẳng tiết diện vuông góc của một khối trong suốt, đặt trong không khí, tam giác ABC vuông tại A với AB = 1,2AC, như hình vẽ. Tia sáng phản xạ toàn phần ở mặt AC. Trong điều kiện đó, chiết suất n của khối trong suốt có giá trị như thế nào?

  • A. n > 1,3
  • B. n < l,41
  • C. l < n < l,42
  • D. n > l,4

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác