Tắt QC

Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 chân trời Ôn tập chủ đề 8: Ethylic alcohol. Acetic acid (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 chân trời sáng tạo Ôn tập chủ đề 8: Ethylic alcohol. Acetic acid (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?

  • A. CH3OH.
  • B. CH2=CH2.
  • C. CH3CH2OH.
  • D. CH3COOH.

Câu 2: Trong 100 ml rượu 40° có chứa

  • A. 40 ml nước và 60 ml rượu nguyên chất.
  • B. 40 ml rượu nguyên chất và 60 ml nước.
  • C. 40 gam rượu nguyên chất và 60 gam nước.
  • D. 40 gam nước và 60 gam rượu nguyên chất.

Câu 3: Dãy chất tác dụng với acetic acid là

  • A. ZnO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH.
  • B. CuO; Ba(OH)2; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH.
  • C. Ag; Cu(OH)2; ZnO ; H2SO4; C2H5OH.
  • D. H2SO4; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3.

Câu 4: Yếu tố nào không làm tăng hiệu suất phản ứng este hóa giữa acetic acid và ethylic alcohol?

  • A. Dùng H2SO4 đặc làm xúc tác.
  • B. Chưng cất este tạo ra.
  • C. Tăng nồng độ acid hoặc alcohol.
  • D. Lấy số mol alcohol và acid bằng nhau.

Câu 5:  Vì sao nhiệt độ sôi của acid thường cao hơn alcohol tương ứng?

  • A. Vì alcohol không có liên kết hidro, acidcó liên kết hydrogen.
  • B. Vì liên kết hydrogen của acid bền hơn của alcohol.
  • C. Vì khối lượng phân tử của acid lớn hơn.
  • D. Vì acid có 2 nguyên tử oxygen.

Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, acetic acid được điều chế từ

  • A. Oxi hóa butane.
  • B. Lên men ethylic alcohol.
  • C. Sodium acetate và H2SO4.
  • D. Sodium acetete và HCl.

Câu 7: Công thức phân tử của acetic acid là

  • A. CH2O2.
  • B. C2H6O2.
  • C. C2H4O2.
  • D. C2H4O.

Câu 8: Acetic acid không dùng để

  • A. Pha giấm ăn.
  • B. Điều chế dược phẩm, thuốc diệt cỏ, diệt côn trùng, phẩm nhuộm.
  • C. Điều chế tơ sợi nhân tạo.
  • D. Sản xuất PE.

Câu 9: Acetic acid là

  • A. Acid yếu.
  • B. Base yếu.
  • C. Base mạnh.
  • D. Acid mạnh.

Câu 10: Trong phân tử ethylic alcohol, nhóm nào gây nên tính chất đặc trưng của nó?

  • A. Nhóm –CH3.
  • B. Nhóm CH3-CH2-.
  • C. Nhóm – OH.
  • D. Cả phân tử.

Câu 11: Đâu không phải ứng dụng của ethylic alcohol?

  • A. Làm nguyên liệu sản xuất acetic acid, dược phẩm, cao su tổng hợp, các loại đồ uống.
  • B. Làm nhiên liệu cho động cơ, nhiên liệu cho đèn cồn trong phòng thí nghiệm.
  • C. Làm dung môi pha vecni, nước hoa.
  • D. Sản xuất HCl.

Câu 12: Độ rượu là

  • A. Số ml ethylic alcohol nguyên chất có trong 100ml dung dịch ở 20oC.
  • B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp dung dịch ở 20oC.
  • C. số gam ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 ml dung dịch ở 20oC.
  • D. số gam nước có trong 100 gam dung dịch ở 20oC.

Câu 13: Cho các phát biểu sau:

(1) Trong phân tử ethylic alcohol có một nguyên tử hydrogen không liên kết với nguyên tử carbon mà liên kết với nguyên tử oxygen, tạo ra nhóm –OH.

(2) Ethylic alcohol tác dụng với acetic acid thu được ester.

(3) Ethylic alcohol cháy với ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt.

(4) Nhiệt độ sôi của ethylic alcohol cao hơn nhiệt độ sôi của nước.

Số phát biểu đúng là

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 14: Hòa tan 30 ml ethylic alcohol nguyên chất vào 90 ml nước cất thu được

  • A. ethylic alcohol có độ rượu là 20°.
  • B. ethylic alcohol có độ rượu là 25°.
  • C. ethylic alcohol có độ rượu là 30°.
  • D. ethylic alcohol có độ rượu là 35°.

Câu 15: Cho các phản ứng sau ở điều kiện thích hợp: 

  1. Lên men giấm ethylic alcohol.
  2. Oxi hóa không hoàn toàn ethanal.
  3. Oxi hóa không hoàn toàn butane.
  4. Cho methylic alcohol tác dụng với CO.

Trong những phản ứng trên, số phản ứng tạo ra acetic acid là?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 16: Một bạn học sinh lấy từ phòng thí nghiệm ra 80ml một loại Ethylic alcohol chưa rõ độ alcohol và tiến hành đốt cháy hoàn toàn. Sản phẩm sinh ra được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 236,52 gam kết tủa. Biết khối lượng riêng của alcoholnguyên chất là 0,8 g/ml. Độ alcohol mà bạn học sinh này đã lấy là: 

  • A. 85°.
  • B.92°.
  • C. 90°.
  • D. 95°.

Câu 17: Cho các phát biểu sau:

(1) Trong công nghiệp, acetic acid được điều chế từ  C4H10.

(2) Trong phân tử acetic acid có nhóm –COOH làm cho phân tử có tính acid.

(3) Acetic acid tác dụng với base tạo thành muối và nước.

(4) Acetic acid có tính chất của một acid.

Số phát biểu đúng là

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 18: Để phân biệt C2H5OH và CH3COOH, ta dùng hóa chất nào sau đây là đúng?

  • A. Na.
  • B. Dung dịch AgNO3.
  • C. CaCO3.
  • D. Dung dịch NaCl.

Câu 19: Cho 0,2 mol acetic acid tác dụng với lượng dư ethylic alcohol đun nóng và có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác (giả sử hiệu suất 100%) khối lượng ethyl acetate là

  • A. 8,8 gam.
  • B. 88 gam.
  • C. 17,6 gam.
  • D. 176 gam.

Câu 20: Trung hòa 200 ml dung dịch acetic acid 0,25M bằng dung dịch NaOH 0,25M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là

  • A. 0,1 lít.
  • B. 0,2 lít.
  • C. 0,3 lít.
  • D. 0,4 lít.

Câu 21:  Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? 

  • A. Acetic acid là chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.
  • B. Acetic acid là nguyên liệu để điều chế dược phẩm, phẩm nhuộm, chất dẻo và tơ nhân tạo.
  • C. Giấm ăn là dung dịch acetic acid có nồng độ từ 2 đến 5%.
  • D. Bằng cách oxi hóa ethane với chất xúc tác thích hợp người ta thu được acetic acid.

Câu 22: Cho dung dịch ethylic alcohol 80o tác dụng với potassium dư. Số phản ứng hóa học xảy ra là

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 23: Ethylic alcohol phản ứng được với sodium vì

  • A. Trong phân tử có nguyên tử oxygen.
  • B. Trong phân tử có nguyên tử hydrogen và nguyên tử oxygen.
  • C. Trong phân tử có nguyên tử carbon, hydrogen và oxygen.
  • D. Trong phân tử có nhóm -OH.

Câu 24: Ethylic alcohol có khả năng tan tốt trong nước là do: 

  • A. Ethylic alcohol tạo được liên kết hydrogen với nước.
  • B. Ethylic alcohol uống được.
  • C. Ethylic alcohol là chất lỏng.
  • D. Ethylic alcohol chứa carbon và hydrogen.

Câu 25: So sánh tính acid của các chất sau (xếp theo thứ tự tăng dần): 

CH3CHClCH2COOH (1)

CH2ClCH2CH2COOH (2)

CH3CH2CHClCOOH (3)

CH3CH2CH2COOH (4)

  • A. 1< 3< 2< 4.
  • B. 2< 1< 3< 4.
  • C. 4< 3< 2< 1.
  • D. 4< 2< 1< 3.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác