Trắc nghiệm Hình học 11: Bài 7: Phép vị tự (P1)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hình học 11 Bài 7: Phép vị tự (P1) . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm H(1;-3) tỉ số $k = \frac{1}{2}$, biến đường tròn (C) có phương trình : $(x - 2)^{2}+ (y - 3)^{2}= 32$ thành đường tròn (C’) có phương trình:
- A. $(x - 3/2)^{2}+ y^{2} = 16$
- B. $(x - 3/2)^{2}+ (y - 2)^{2}= 8$
- C. $(x - 3)^{2}+ (y - 2)^{2}= 32$
D. $(x - 3/2)^{2}+ y^{2} = 8$
Câu 2: Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d'. Có bao nhiêu phép vị tự biến d thành đường thẳng d'?
A.0
- B.1
- C.2
- D.Vô số
Câu 3: Cho hai đường thẳng song song d và d' .Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số k=20 biến đường thẳng d thành đường thẳng d'?
- A.0
- B.1
- C.2
D.Vô số
Câu 4: Cho hai đường thẳng song song d và d' và một điểm O không nằm trên chúng. Có bao nhiêu phép vị tự tâm O biến đường thẳng d thành đường thẳng d'?
- A.0
B.1
- C.2
- D.Vô số
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường (C) có phương trình.$x^{2} + y^{2} - 4x + 6y - 3 = 0$. Qua phép vị tự tâm H(1;3) tỉ số k = -2, đường tròn (C) biến thành đường tròn (C’) có phương trình.
- A. $x^{2} + y^{2} + 2x - 30y + 60 = 0$
- B. $x^{2} + y^{2}- 2x - 30y + 62 = 0$
C. $x^{2} + y^{2} + 2x - 30y + 62 = 0$
- D. $x^{2} + y^{2}- 2x - 30y + 60 = 0$
Câu 6: Cho hai đường thẳng d và d’ cắt nhau. Có bao nhiêu phép vị tự biến d thành d’?
A. Không có phép vị tự nào
- B. Có một phép vị tự duy nhất
- C. Có hai phép vị tự
- D. Có vô số phép vị tự
Câu 7: Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R) (O không trùng với O’). Có bao nhiều phép vị tự biến (O) thành (O’)?
- A. Không có phép vị tự nào
B. Có một phép vị tự duy nhất
- C. Có hai phép vị tự
- D. Có vô số phép vị tự
Câu 8: Có bao nhiêu phép vị tự biến một đường tròn thành chính nó?
- A. Không có phép vị tự nào
- B. Có một phép vị tự duy nhất
C. Có hai phép vị tự
- D. Có vô số phép vị tự
Câu 9: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). BC cố định, I là trung điểm BC , G là trọng tâm của tam giác ABC. Khi A di động trên (O) thì G di động trên đường tròn (O’) là ảnh của (O) qua phép vị tự nào sau đây?
- A. Phép vị tự tâm A tỉ số $k = \frac{2}{3}$
- B. Phép vị tự tâm A tỉ số $k = -\frac{2}{3}$
C. Phép vị tựu tâm I tỉ số $k = \frac{1}{3}$
- D. Phép vị tự tâm I tỉ số $k = -\frac{1}{3}$
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm I(1;4) tỉ số k = -2, biến đường thẳng d có phương trình : 7x + 3y - 4 = 0 thành đường thẳng d’ có phương trình:
A. 7x + 3y - 49 = 0
- B. 3x + 7y - 47 = 0
- C. 7x + 3y + 49 = 0
- D. 3x + 7y - 49 = 0
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = -2, biến đường tròn (C) có phương trình: $x^{2} + y^{2} = 9$ thành đường tròn (C’) có phương trình:
- A. $x^{2} + y^{2} = 18$
B. $x^{2} + y^{2} = 36$
- C. $x^{2} + y^{2} = 9$
- D. $x^{2} + y^{2} = 6$
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = 2 biến đường tròn (C) có phương trình: $x^{2} + y^{2} + 4x + 6y = 12$ thành đường tròn (C’) có phương trình:
- A. $(x - 4)^{2} + (y - 6)^{2} = 100$
- B. $(x + 2)^{2} + (y + 3)^{2} = 100$
C. $(x + 4)^{2} + (y + 6)^{2} = 100$
- D. $(x - 2)^{2} + (y - 3)^{2} = 100$
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm H(1;0) tỉ số k = 2, biến đường tròn (C) có phương trình : $x^{2} + 4x + y^{2} + 6y = 12$ thành đường tròn (C’) có phương trình
- A. $(x - 5)^{2} + (y - 6)^{2} = 100$
B. $(x + 5)^{2}+ (y + 6)^{2}= 100$
- C. $(x + 4)^{2}+ (y + 6)^{2}= 100$
- D. $(x - 2)^{2}+ (y - 3)^{2}= 100$
Câu 14: Phép vị tự tâm O tỉ số k=-1 là phép nào trong các phép sau đây?
A.Phép đối xứng tâm
- B.Phép đối xứng trục
- C.Phép quay một góc khác $k\pi$
- D.Phép đồng nhất
Câu 15: Phép vị tự không thể nào là phép nào trong các phép sau đây?
- A.Phép đồng nhất
B.Phép quay
- C.Phép đối xứng tâm
- D.Phép đối xứng trục
Câu 16: Phép vị tự tâm O tỉ số k $(k\neq 0)$ biến mỗi điểm M thành điểm M'. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.$\vec{OM}=\frac{1}{k}\vec{OM'}$
- B.$\vec{OM}=k\vec{OM'}$
- C.$\vec{OM}=-k\vec{OM'}$
- D.$\vec{OM}=-\vec{OM'}$
Câu 17: Phép vị tự tâm O tỉ số -3 lần lượt biến hai điển A,B thành hai điểm C,D. mệnh đề nào sau đây đúng?
- A.$\vec{AC}=-3\vec{BD}$
B.$3\vec{AB}=\vec{DC}$
- C.$\vec{AB}=-3\vec{CD}$
- D.$\vec{AB}=\frac{1}{3}\vec{OM'}$
Câu 18: Cho phép vị tự tỉ số k=2 biến điểm A thành điểm B, Biến điểm C thành điểm D. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A.$\vec{AB}=2\vec{CD}$
- B.$2\vec{AB}=\vec{CD}$
C.$2\vec{AC}=\vec{BD}$
- D.$\vec{AC}=2\vec{BD}$
Câu 19: Cho tam giác ABC với trọng tâm G,D là trung điểm BC. Gọi V là phép vị tự tâm G tỉ số k biến điểm A thành điểm D. Tìm k.
- A.$k=\frac{3}{2}$
- B.$k=-\frac{3}{2}$
- C.$k=\frac{1}{2}$
D.$k=\frac{-1}{2}$
Câu 20: Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A', B', C' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,AC,AB của tam giác ABC. Khi đó, phép vị tự nào biến tam giác A'B'C' thành tam giác ABC?
- A.Phép vị tự tâm G, tỉ số k = 2
B.Phép vị tự tâm G, tỉ số k = -2
- C.Phép vị tự tâm G, tỉ số k = -3
- D.Phép vị tự tâm G, tỉ số k = 3
Xem toàn bộ: Giải Bài 7: Phép vị tự
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận