Toán 11: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 1)
Bài có đáp án. Đề kiểm tra Toán 11 học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho hàm số y = sin2x - x. Khi đó phương trình ${y}' = 0$ có tập nghiệm là:
- A. {$\frac{- \pi }{12} + k \pi ; \frac{-5 \pi }{12} + k \pi $}; k $\in$ Z
B. {$\frac{ \pi }{6} + k \pi ; \frac{- \pi }{6} + k \pi $}; k $\in$ Z
- C. {$\frac{ \pi }{12} + k \pi ; \frac{5 \pi }{12} + k \pi $}; k $\in$ Z
- D. {$\frac{ \pi }{6} + k \pi ; \frac{-5 \pi }{6} + k\pi $}; k $\in$ Z
Câu 2: Tính giới hạn lim $\frac{3^{n} - 1}{2^{n} - 2.3^{n} + 1}$ bằng:
- A. $\frac{3}{2}$
- B. $\frac{1}{2}$
- C. -1
D. $\frac{-1}{2}$
Câu 3: Hàm số f(x) = $\left\{\begin{matrix}\frac{x^{2} - 3x + 2}{x^{2} - 2x}, x > 2\\ mx + m + 1, x \leq 2\end{matrix}\right.$ là liên tục trên R khi:
- A. m = 3
- B. m = 2
C. m = -$\frac{1}{6}$
- D. m = 6
Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C): y = $3x - 4x^{3}$ tại điểm có hoành độ x = 0.
- A. y = 3x - 2
B. y = 3x
- C. y = -12x
- D. y = 0
Câu 5: Giá trị của $\underset{x \rightarrow -\infty }{lim}\frac{\sqrt{4x^{2} - 7x + 12}}{3|x| - 17}$ bằng:
A. $\frac{2}{3}$
- B. $\frac{4}{3}$
- C. $\frac{-2}{17}$
- D. $\frac{1}{3}$
Câu 6: Đạo hàm của hàm số $y = \sqrt{3x^{2} - 2x + 1}$ là :
A. ${y}' = \frac{1}{2\sqrt{3x^{2} - 2x + 1}}$
- B. ${y}' = \frac{6x - 2}{\sqrt{3x^{2} - 2x + 1}}$
C. ${y}' = \frac{3x - 1}{2\sqrt{3x^{2} - 2x + 1}}$
- D. ${y}' = \frac{3x - 2}{\sqrt{3x^{2} - 2x + 1}}$
Câu 7: Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và $\widehat{BAC} = \widehat{BAD} = 60^{\circ}, \widehat{CAD} = 90^{\circ}$. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa hai vecto $\vec{AB}$ và $\vec{CD}$?
- A. $45^{\circ}$
- B. $60^{\circ}$
- C. $120^{\circ}$
D. $90^{\circ}$
Câu 8: Cho hàm số y = $-3x^{3} + 3x^{2} - x + 5$. Khi đó, $y^{(3)}$ bằng:
- A. -18x + 6
- B. $-9x^{2} + 6x - 1$
- C. 0
D. -18
Câu 9: Tính lim$\frac{1}{\sqrt{n^{2}+n}-n}$ bằng:
A. 2
- B. +$\infty $
- C. 0
- D. -2
Câu 10: Cho hàm số y = $x^{3} - 3mx^{2}$ + (m+1)x - m. Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số với Oy. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vuông góc với đường thẳng y = 2x - 3
- A. $\frac{-1}{2}$
- B. $\frac{1}{2}$
C. $\frac{-3}{2}$
- D. $\frac{3}{2}$
Câu 11: Cho hàm số y = $\frac{x+1}{x-1}$ có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) vuôn góc với đường thẳng y = 2x + 2017 có phương trình là:
A. y = -$\frac{1}{2}x - \frac{1}{2}$ và y = -$\frac{1}{2}x + \frac{7}{2}$
- B. y = -$\frac{1}{2}x - \frac{1}{2}$
- C. y = -2x + 7
- D. y = -$\frac{1}{2}x + \frac{7}{2}$
Câu 12: Cho hàm số y = $-x^{3} - 3x^{2} + 1$. Đạo hàm của hàm số âm khi và chỉ khi
- A. x < 1
- B. x > 0 hoặc x < 1
C. 0 < x < 2
- D. x < 0 hoặc x > 0
Câu 13: Cho hàm số f(x) = $\left\{\begin{matrix}\frac{\sqrt{x+4}-2}{2}; x \neq 0\\ 2a - \frac{5}{4}; x = 0\end{matrix}\right.$. Xác định a để hàm số liên tục tại x = 0.
A. a = $\frac{3}{4}$
- B. a = 1
- C. a = 2
- D. a = 3
Câu 14: Cho hình hộp $ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'$ với tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau đây:
- A. $\vec{AB} + \vec{BC} + \vec{C{C}'} = \vec{A{D}'} + \vec{{D}'O} + \vec{O{C}'}$
B. $\vec{AB} + \vec{A{A}'} = \vec{AD} + \vec{D{D}'}$
- C. $\vec{AB} + \vec{B{C}'} + \vec{CD} + \vec{{D}'A} = \vec{0}$
- D. $\vec{A{C}'} = \vec{AB} + \vec{AD} + \vec{A{A}'}$
Câu 15: Cho hàm số y = 2mx - m$x^{3}$. Số x = 1 là nghiệm của bất phương trình ${y}' \leq 1$ khi và chỉ khi
- A. $m \geq 1$
B. $m \geq -1$
- C. $m \leq 1$
- D. $-1 \leq m \leq 1$
Câu 16: Cho phương trình $2x^{4} - 5x^{2}$ + x + 1 = 0 (1). Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Phương trình (1) có ít nhất 2 nghiệm thuộc khoảng (0; 2)
- B. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (0; 2)
- C. Phương trình (1) chỉ có 1 nghiệm thuộc khoảng (-2; 1)
- D. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (-1; 1)
Câu 17: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với SA = 2AB. Góc giữa 2 mặt phẳng (SAB) và (ABC) là $\alpha $. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A. $cos\alpha = \frac{1}{2\sqrt{5}}$
B. $cos\alpha = \frac{1}{3\sqrt{5}}$
- C. $cos\alpha = \frac{\sqrt{3}}{6}$
- D. $\alpha = 60^{\circ}$
Câu 18: Giá trị của giới hạn $\underset{x \rightarrow +\infty }{\frac{n\sqrt{n}}{n^{2} - n + 2}}$ bằng:
- A. 2
- B. 1
- C. 3
D. 0
Câu 19: Cho hàm số y = $\frac{1}{2}cos2x - \sqrt{3}sinx + 2017$. Khi đó phương trình ${y}' = 0$ có tập nghiệm là:
A. ${\frac{\pi }{2} + k\pi ; \frac{-\pi }{3} + k2\pi ; \frac{4\pi }{3} + k2\pi }, k \in Z$
- B. ${\frac{\pi }{2} + k\pi ; \frac{4\pi }{3} + k2\pi }, k \in Z$
- C. ${\frac{\pi }{2} + k\pi ; \frac{-\pi }{3} + k2\pi }, k \in Z$
- D. phương trình vô nghiệm
Câu 20: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, BC, CD bằng nhau và vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Góc giữa CD và (ABD) là góc $\widehat{CBD}$
- B. Góc giữa AC và (BCD) là góc $\widehat{ACD}$
- C. Góc giữa AD và (ABC) là góc $\widehat{ADB}$
D. Góc giữa AC và (ABD) là góc $\widehat{CAB}$
Câu 21: Cho hàm số $y = \frac{x+3}{1-2x}$. Vi phân của hàm số tại x = -3 là:
- A. dy = -$\frac{1}{7}$dx
- B. dy = 7dx
C. dy = $\frac{1}{7}$dx
- D. dy = -7dx
Câu 22: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng $-\frac{1}{2}$
- A. lim$\frac{n^{3}-3}{-2n^{2}-1}$
- B. lim$\frac{n^{2}-3}{-2n^{2}-4}$
- C. lim$\frac{n^{3}-3}{-2n^{2}-1}$
D. lim$\frac{n^{3}-3}{-2n^{2}-1}$
Câu 23: Đạo hàm của hàm số y = $x^{4} - 3x^{2} + x + 1$ là:
- A. y = $4x^{3} - 3x^{2} + 1$
B. y = $4x^{3} - 6x + 1$
- C. y = $4x^{3} - 3x^{2} + x$
- D. y = $4x^{3} - 6x^{2} + x$
Câu 24: Cho hàm số y = $\sqrt{1 + cos^{2}2x}$. Chọn kết quả đúng
- A. dy = $\frac{-sin4x}{2\sqrt{1+cos^{2}2x}}$dx
- B. dy = $\frac{-sin2x}{\sqrt{1+cos^{2}2x}}$dx
C. dy = $\frac{-sin4x}{\sqrt{1+cos^{2}2x}}$dx
- D. dy = $\frac{-cos2x}{\sqrt{1+cos^{2}2x}}$dx
Câu 25: Đạo hàm của hàm số y = sin$\sqrt{2+x^{2}}$ là:
A. $\frac{x}{\sqrt{2+x^{2}}}cos\sqrt{2+x^{2}}$
- B. $\frac{x+1}{\sqrt{2+x^{2}}}cos\sqrt{2+x^{2}}$
- C. $-\frac{x}{\sqrt{2+x^{2}}}cos\sqrt{2+x^{2}}$
- D. $\frac{2x+2}{\sqrt{2+x^{2}}}cos\sqrt{2+x^{2}}$
Câu 26: Đạo hàm của hàm số y = cotx là:
- A. ${y}' = 1 + cot^{2}x$
- B. ${y}' = -tanx$
- C. ${y}' = -\frac{1}{cos^{2}x}$
D. ${y}' = -\frac{1}{sin^{2}x}$
Câu 27: Cho hình lập phương $ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'$. Chọn khẳng định sai?
A. Góc giữa ${B}'{D}'$ và $A.{A}'$ bằng $60^{\circ}$
- B. Góc giữa AC và ${B}'{D}'$ bằng $90^{\circ}$
- C. Góc giữa BD và ${A}'{C}'$ bằng $90^{\circ}$
- D. Góc giữa AD và ${B}'C$ bằng $45^{\circ}$
Câu 28: Cho hàm số y = $-x^{3} + 3x^{2} - 2$ có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y = -9x là:
- A. 1
- B. 4
C. 2
- D. 3
Câu 29: Tính giới hạn $\underset{x \rightarrow +\infty }{lim}(\sqrt{x+5} - \sqrt{x-7})$ bằng:
- A. 4
- B. $+\infty $
C. 0
- D. $-\infty $
Câu 30: Giới hạn $\underset{x \rightarrow 5}{lim}\frac{x^{2} - 12x + 35}{x-5}$ bằng:
- A. 5
B. -2
- C. $+\infty $
- D. 2
Câu 31: Đạo hàm của hàm số y = 2x + $\frac{1}{x^{2}}$ là:
- A. ${y}' = \frac{3(x^{2} + x)}{x^{3}}$
- B. ${y}' = \frac{2x^{2} + x - 1}{x^{3}}$
- C. ${y}' = \frac{x^{3} + 5x - 1)}{x^{3}}$
D. ${y}' = \frac{2(x^{3} - 1)}{x^{3}}$
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC đều. Tính số đo góc giữa SA và (ABC).
- A. $75^{\circ}$
B. $45^{\circ}$
- C. $60^{\circ}$
- D. $30^{\circ}$
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA $\perp $ (ABC). Gọi (P) là mặt phẳng qua B và vuông góc với SC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC là:
- A. Hình thang vuông
- B. Tam giác đều
- C. Tam giác cân
D. Tam giác vuông
Câu 34: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. $\underset{x \rightarrow 0^{+}}{lim}\frac{1}{x} = -\infty $
- B. $\underset{x \rightarrow 0^{+}}{lim}\frac{1}{x^{5}} = +\infty $
- C. $\underset{x \rightarrow 0^{+}}{lim}\frac{1}{\sqrt{x}} = +\infty $
- D. $\underset{x \rightarrow 0^{+}}{lim}\frac{1}{x} = +\infty $
Câu 35: Cho $\underset{x \rightarrow -\infty }{lim}(\sqrt{x^{2}+ax+5} + x) = 5$. Giá trị của a là:
- A. -6
- B. 6
C. -10
- D. 10
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi một cạnh bên và mặt đáy bằng $\alpha $. Khoảng cách từ tâm của đáy đến một cạnh bên bằng:
- A. $\frac{a\sqrt{2}}{2}cos\alpha $
- B. $a\sqrt{2}tan\alpha $
- C. $a\sqrt{2}cot\alpha $
D. $\frac{a\sqrt{2}}{2}sin\alpha $
Câu 37: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Tính $\vec{AB}.\vec{EG}$
- A. $a^{2}\sqrt{3}$
- B. $a^{2}\sqrt{2}$
C. $a^{2}$
- D. $a^{2}\frac{\sqrt{2}}{2}$
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng $\frac{a\sqrt{3}}{2}$. Tính số đo của góc giữa mặt bên và mặt đáy.
- A. $45^{\circ}$
B. $60^{\circ}$
- C. $75^{\circ}$
- D. $30^{\circ}$
Câu 39: Cho hình lập phương $ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'$. Gọi $\alpha $ là góc giữa $A{C}'$ và $({A}'BC{D}')$. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A. $\alpha = 30^{\circ}$
- B. $tan\alpha = \frac{2}{\sqrt{3}}$
- C. $\alpha = 45^{\circ}$
D. $tan\alpha = \sqrt{2}$
Câu 40: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số f(x) = -$x^{3}$ + x + 2 tại điểm M(-2; 8) là:
- A. -12
- B. 6
C. -11
- D. 11
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có $SA \perp (ABCD)$, đáy ABCD là hình chữ nhật với AC = a$\sqrt{5}$ và BC = a$\sqrt{2}$. Tính khoảng cách giữa SD và BC
- A. $\frac{a\sqrt{3}}{2}$
- B. $\frac{2a}{3}$
- C. $\frac{3a}{4}$
D. $a\sqrt{3}$
Câu 42: Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD và BC lần lượt lấy M, N sao cho AM = 3MD, BN = 3NC. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AD và BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Các vecto $\vec{BD}, \vec{AC}, \vec{MN}$ không đồng phẳng
- B. Các vecto $\vec{AB}, \vec{DC}, \vec{PQ}$ không thẳng hàng
- C. Các vecto $\vec{MN}, \vec{DC}, \vec{PQ}$ đồng phẳng
- D. Các vecto $\vec{AB}, \vec{DC}, \vec{MN}$ đồng phẳng
Câu 43: Đạo hàm của hàm số y = $cot^{2}(cosx) + \sqrt{\frac{\pi }{2} + sinx}$ là:
- A. 2$cot(cosx)\frac{1}{sin^{2}(cosx)} + \frac{cosx}{2\sqrt{\frac{\pi }{2} + sinx}}$
- B. 2$cot(cosx)\frac{1}{sin^{2}(cosx)} + \frac{cosx}{2\sqrt{\frac{\pi }{2} + sinx}}$
C. 2$cot(cosx)\frac{sinx}{sin^{2}(cosx)} + \frac{cosx}{2\sqrt{\frac{\pi }{2} + sinx}}$
- D. -2$cot(cosx)\frac{sinx}{sin^{2}(cosx)} + \frac{cosx}{2\sqrt{\frac{\pi }{2} + sinx}}$
Câu 44: Cho hình chóp cụt đều $ABC.{A}'{B}'{C}'$ với đáy lớn ABC có cạnh bằng a. Đáy nhỏ ${A}'{B}'{C}'$ có cạnh bằng $\frac{a}{2}$, O và ${O}'$ lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABC và ${A}'{B}'{C}'$ và $O{O}' = \frac{a}{2}$. Khẳng định nào sau đây sai.
A. $A{A}' = B{B}' = C{C}' = \frac{a}{2}$
- B. Ba đường thẳng $A{A}', B{B}', C{C}'$ đồng quy tại một điểm S
- C. Diện tích đáy lớn ABC gấp 4 lần diện tích đáy nhỏ ${A}'{B}'{C}'$
- D. Góc giữa mặt bên và mặt đáy (ABC) bằng góc ${I}'IO$ (${I}'$, I lần lượt là trung điểm của ${B}'{C}'$, BC)
Câu 45: Cho hàm số y = $sin^{2}x$. Đạo hàm cấp 4 của hàm số là:
- A. 8cos2x
B. -8cos2x
- C. $cos^{2}2x$
- D. -$cos^{2}2x$
Câu 46: Cho hình lập phương $ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'$ cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của AD. Khoảng cách từ ${A}'$ đến mặt phẳng (${C}'{D}'M$) bằng bao nhiêu?
A. $\frac{2a}{\sqrt{5}}$
- B. $\frac{2a}{\sqrt{6}}$
- C. $\frac{a}{2}$
- D. a
Câu 47: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
- A. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cắt nhau cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trên một mặt phẳng
- B. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trên một mặt phẳng
- C. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì cùng nằm trên một mặt phẳng
D. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một và không nằm trong một mặt phẳng thì đồng quy
Câu 48: Cho hàm số y = f(x) = $x^{3} - 3x^{2} + mx - 1$. Tìm giá trị của m để $f^{'}(x)$ có hai nghiệm $x_{1}, x_{2}$ thỏa mãn $x^{2}_{1} + x^{2}_{2} = 3$
- A. m = 1
B. m = $\frac{3}{2}$
- C. m = -2
- D. m = $\frac{1}{2}$
Câu 49: Hàm số nào dưới đây có đạo hàm cấp 2 là 6x?
- A. y = $2x^{3}$
- B. y = $x^{2}$
- C. y = $3x^{2}$
D. y = $x^{3}$
Câu 50: Cho lăng trụ tam giác $ABC.{A}'{B}'{C}'$ có $\vec{A{A}'} = \vec{a}, \vec{AB} = \vec{b}, \vec{AC} = \vec{c}$. Hãy phân tích vecto $\vec{{B}'C}$ qua các vecto $\vec{a}, \vec{b}, \vec{c}$
- A. $\vec{{B}'C} = \vec{a} + \vec{b} - \vec{c}$
B. $\vec{{B}'C} = -\vec{a} - \vec{b} + \vec{c}$
- C. $\vec{{B}'C} = -\vec{a} + \vec{b} + \vec{c}$
- D. $\vec{{B}'C} = \vec{a} + \vec{b} + \vec{c}$
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận