Tắt QC

Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 3: Nhị thức Niu tơn (P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 3: Nhị thức Niu tơn (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tìm hệ số của $x^{4}$ trong khai triển $P(x)=(1-x-3x^{3})^{n}$ với n là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức $C_{n}^{n-2}+6n+5=A_{n+1}^{2}$

  • A.210
  • B.840
  • C.480
  • D.270

Câu 2: Tìm hệ số của $x^{10}$ trong khai triển $(1+x+x^{2}+x^{3})^{5}$

  • A. 5
  • B. 50
  • C.101
  • D. 105

Câu 3: Trong khai triển nhị thức $(1+x)^{7}$

a) Gồm 8 số hạng 

b) Số hạng thứ hai là $C_{7}^{1}$

c) Hệ số của $x^{6}$ là 6

  • A. Chỉ a) và c)
  • B. Chỉ b) và c)
  • C. Chỉ a) và b)
  • D. cả a) b) c) 

Câu 24: Khai triển đa thức$P(x)=(5x-1)^{2007}$ ta được

 $P(x)=a_{2007}x^{2007}+a_{2006}x^{2006}+a_{2005}x^{2005}+...+a_{1}x+a_{0}$

  • A. $a_{2000}=-C_{2007}^{7}.5^{7}$
  • B. $a_{2000}=C_{2007}^{7}.5^{7}$
  • C. $a_{2000}=-C_{2007}^{2000}.5^{7}$
  • D. $a_{2000}=-C_{2007}^{2000}.5^{7}$

Câu 5: Đa thức $P(x)=32x^{5}-80x^{4}+80x^{3}-40x^{2}+10x-1$ là khai triển của nhị thức nào dưới đây?

  • A. $(1-2x)^{5}$
  • B. $(1+2x)^{5}$
  • C. $(2x-1)^{5}$
  • D. $(x-1)^{5}$

Câu 6: Số hạng không chứa x trong khai triển của $(x-\frac{1}{x^{3}})^{8}$ là:

  • A. -28
  • B. 28 
  • C. 56
  • D. -56

Câu 7: Hệ số của số hạng chứa $x^{4}$ trong khai triển của $(x+\frac{2}{x^{2}})^{10}$ là:

  • A. 85
  • B. 108
  • C. 180
  • D. 95

Câu 8: Cho n là số tự nhiên thỏa mãn $C_{n}^{n}+C_{n}^{n-1}+C_{n}^{n-2}=79$

Hệ số của $x^{5}$ trong khai triển của $(2x-1)^{n}$ là:

  • A.-41184
  • B.41184
  • C.-25344
  • D.23344

Câu 9: Tìm số hạng thứ năm trong khai triển $(x-\frac{2}{x})^{11}$ mà trong khai triển đó số mũ của x giảm dần:

  • A. $-5280x^{3}$
  • B. $5280x^{3}$
  • C. $14784x$
  • D. $-14784x$

Câu 10: Tìm hệ số của $x^{6}y^{14}$ trong khai triển $(x+5y)^{20}$ 

  • A. $5^{6}C_{20}^{6}$
  • B. $5^{14}C_{20}^{14}$
  • C. $5^{6}C_{20}^{14}$
  • D. $5^{14}$

Câu 11: Tìm hệ số của $x^{5}$ trong khai triển đa thức của $x(1-2x)^{5}+x^{2}(1+3x)^{10}$

  • A.61204
  • B.3160
  • C.3320
  • D.61268

Câu 12: Tìm  trong khai triển $(1+ax)(1-3x)^{6}$, biết hệ số của số hạng chứa $x^{3}$ là 405.

  • A.3
  • B.7
  • C.-3
  • D.-7

Câu 13: Tìm hệ số của $x^{12}$ trong khai triển $(2x-x^{2})^{10}$

  • A. $C_{10}^{8}$
  • B. $C_{10}^{2}2^{8}$
  • C. $C_{10}^{2}$
  • D. $-C_{10}^{2}2^{8}$

Câu 14: Tìm số hạng chứa $x^{7}$ $(x-\frac{1}{x})^{13}$

  • A. $-C_{14}^{3}x^{7}$
  • B. $-C_{13}^{3}$
  • C. $-C_{13}^{3}x^{7}$
  • D. $C_{13}^{3}x^{7}$

Câu 15: Tìm số hạng đứng giữa trong khai triển $(x^{3}+xy)^{21}$

  • A. $C_{21}^{10}x^{40}y^{10}$
  • B. $C_{21}^{10}x^{43}y^{10}$
  • C. $C_{21}^{11}x^{41}y^{11}$
  • D. $C_{21}^{10}x^{43}y^{10};C_{21}^{11}x^{41}y^{11}$

Câu 16: Tính tổng S tất cả các hệ số trong khai triển $(3x-4)^{17}$ 

  • A. S=1
  • B. S=-1
  • C. S=0
  • D. 8192

Câu 17:  Khai triển đa thức$P(x)=(2x-1)^{1000}$ ta được

 $$P(x)=a_{1000}x^{1000}+a_{999}x^{999}+...+a_{1}x+a_{0}$$

Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. $a_{1000}+a_{999}+...+a_{1}=2^{n}$
  • B.$a_{1000}+a_{999}+...+a_{1}=2^{n}-1$
  • C.$a_{1000}+a_{999}+...+a_{1}=1$
  • D.$a_{1000}+a_{999}+...+a_{1}=0$

Câu 18: Tìm hệ số của $x^{5}$ trong khai triển $P(x)=x(1-2x)^{5}+x^{2}(1+3x)^{10}$.

  • A.80
  • B.3240
  • C.3320
  • D.259200

Câu 19: Khai triển nhị thức $(a-2b)^{5}$

  • A. $a^{5}-5a^{4}b+10a^{3}b^{2}-10a^{2}b^{3}+5ab^{4}-b^{5}$
  • B. $a^{5}+10a^{4}b-40a^{3}b^{2}+80a^{2}b^{3}-80ab^{4}+32b^{5}$
  • C. $a^{5}-10a^{4}b+40a^{3}b^{2}-80a^{2}b^{3}+40ab^{4}-b^{5}$
  • D. $a^{5}-10a^{4}b+40a^{3}b^{2}-80a^{2}b^{3}+80ab^{4}-32^{5}$

Câu 20: Số hạng chính trong khai triển $(5x+2b)^{4}$ là:

  • A. $6x^{2}y^{2}$
  • B. $24x^{2}y^{2}$
  • C. $60x^{2}y^{2}$
  • D. $600x^{2}y^{2}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác