Tắt QC

Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 2: Dãy số

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 2: Dãy số. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho dãy số $(u_{n})$, biết $u_{n}=cosn+sinn$

Dãy số $(u_{n})$ bị chặn trên bởi số nào dưới đây?

  • A.0
  • B.1
  • C.$\sqrt{2}$
  • D. Không bị chặn trên.

Câu 2: Cho dãy số $(u_{n})$, biết $u_{n}=sinn-cosn$

Dãy số $(u_{n})$ bị chặn dưới bởi số nào dưới đây?

  • A.0
  • B.-1
  • C.$-\sqrt{2}$
  • D. Không bị chặn dưới.

Câu 3: Cho dãy số $(u_{n}), với $u_{n}=(-1)^{n}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Dãy số $u_{n}$ là dãy số tăng
  • B. Dãy số $u_{n}$ là dãy số giảm
  • C. Dãy số $u_{n}$ là dãy số bị chặn 
  • D. Dãy số $u_{n}$ là dãy số không bị chặn.

Câu 4: Cho dãy số $(u_{n})$, biết $u_{n}=\frac{-n}{n+1}$. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là:

  • A. $-\frac{1}{2};-\frac{2}{3};-\frac{3}{4};-\frac{4}{5};-\frac{5}{6}$
  • B. $-\frac{2}{3};-\frac{3}{4};-\frac{4}{5};-\frac{5}{6};-\frac{6}{7}$
  • C. $\frac{1}{2};\frac{2}{3};\frac{3}{4};\frac{4}{5};\frac{5}{6}$
  • D. $\frac{2}{3};\frac{3}{4};\frac{4}{5};\frac{5}{6};\frac{6}{7}$

Câu 5: Cho dãy số $(u_{n})$, biết $u_{n}=\frac{n}{3^{n}-1}$. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là:

  • A. $\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{8}$
  • B. $\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{3}{26}$
  • C. $\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{16}$
  • D. $\frac{1}{2};\frac{2}{3};\frac{3}{4}$

Câu 6:  Cho dãy số $(u_{n})$, biết $u_{n}=\frac{2n^{2}-1}{n^{2}+3}$. Tìm số hạng $u_{5}$

  • A. $u_{5}=\frac{1}{4}$
  • B. $u_{5}=\frac{17}{12}$
  • C.$u_{5}=\frac{7}{4}$
  • D. $u_{5}=\frac{71}{39}$

Câu 7: Cho dãy số $(u_{n})$, biết $u_{n} =(-1)^{n}.2n. Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. $u_{1}=-2$
  • B. $u_{2}=4$
  • C. $u_{3}=-6$
  • D. $u_{4}=-8$

Câu 8: Cho dãy số $(u_{n})$, biết $(-1)^{n}.\frac{2^{n}}{n}$. Tìm số hạng $u_{3}$

  • A. $\frac{8}{3}$
  • B. 2
  • C. -2
  • D. $\frac{-8}{3}$

Câu 9: Cho dãy số $(u_{n})$, biết $\frac{n+1}{2n+1}$. Số $\frac{8}{15}$ là số hạng thứ mấy của dãy số?

  • A.8
  • B.6
  • C.5
  • D.7

Câu 10: Cho dãy số $(u_{n})$, biết $\frac{2n+5}{5n-4}$. Số $\frac{7}{12}$ là số hạng thứ mấy của dãy số?

  • A.8
  • B.6
  • C.9
  • D.10

Câu 11: Cho dãy số $(u_{n})$, biết $u_{n}=2^{n}. Tìm số hạng $u_{n+1}$

  • A. $u_{n+1}=2^{n}.2$
  • B.  $u_{n+1}=2^{n}+1$
  • C.  $u_{n+1}=2(n+1)$
  • D.  $u_{n+1}=2^{n}+2$

Câu 12: Cho dãy số $(u_{n})$, biết $u_{n}=3^{n}. Tìm số hạng $u_{2n-1}$

  • A. $u_{2n-1}=3^{2}.3^{n}-1$
  • B.  $u_{2n-1}=3^{n}.3^{n-1}$
  • C.  $u_{2n-1}=3^{2n}-1$
  • D.  $u_{2n-1}=3^{2(n-1)}$

Câu 13: Cho dãy số $(u_{n})$, biết $u_{n}=5^{n+1}$. Tìm số hạng $u_{n-1}$

  • A. $u_{n-1}=5^{n-1}$
  • B. $u_{n-1}=5^{n}$
  • C. $u_{n-1}=5.5^{n+1}$
  • D. $u_{n-1}=5.5^{n-1}$

Câu 14: Cho dãy số $(u_{n})$, biết $u_{n}=(\frac{n-1}{n+1})^{2n+3}$. Tìm số hạng $u_{n+1}$

  • A. $u_{n+1}=(\frac{n-1}{n+1})^{2(n+1)+3}$
  • B. $u_{n+1}=(\frac{n-1}{n+1})^{2(n+1)+3}$
  • C. $u_{n+1}=(\frac{n}{n+2})^{2n+3}$
  • D. $u_{n+1}=(\frac{n}{n+2})^{2n+5}$

Câu 15: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?

  • A.1;1;1;1;1;1...
  • B. $1;\frac{-1}{2};\frac{1}{4};\frac{-1}{8};\frac{1}{16};...$
  • C.1;3;5;7;9;....
  • D.$1;\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{8};\frac{1}{16};...$

Câu 16: Trong các dãy số $(u_{n})$ cho bởi số hạng tổng quát $u_{n}$ sau, dãy số nào là dãy số tăng?

  • A. $u_{n}=\frac{1}{2^{n}}$
  • B. $u_{n}=\frac{1}{n}$
  • C. $u_{n}=\frac{n+5}{3n+1}$

  • D. $u_{n}=\frac{2n-1}{n+1}$

Câu 17: Trong các dãy số $u_{n}$ cho bởi số hạng tổng quát $u_{n}$ sau, dãy số nào là dãy số tăng?

  • A. $u_{n}=\frac{2}{3^{n}}$
  • B. $u_{n}=\frac{3}{n}$
  • C. $u_{n}=2^{n}$
  • D. $u_{n}=(-2)^{n}$

Câu 18: Trong các dãy số $u_{n}$ cho bởi số hạng tổng quát $u_{n}$ sau, dãy số nào là dãy số giảm?

  • A. $u_{n}=\frac{1}{2^{n}}$
  • B. $u_{n}=\frac{3n-1}{n+1}$
  • C. $u_{n}=n^{2}$
  • D. $u_{n}=\sqrt{n+2}$

Câu 19: Trong các dãy số $(u_{n})$ cho bởi số hạng tổng quát $u_{n}$ sau, dãy số nào là dãy số giảm?

  • A. $u_{n}=sinx$
  • B. $u_{n}=\frac{n^{2}+1}{n}$
  • C. $u_{n}=\sqrt{n}-\sqrt{n-1}$
  • D. $u_{n}=(-1)^{n}.(2^{n}+1)$

Câu 20: Trong các dãy số $(u_{n})$ cho bởi số hạng tổng quát $u_{n}$ sau, dãy số nào bị chặn trên?

  • A.$u_{n}=n^{2}$
  • B.$u_{n}=2^{n}$
  • C.$u_{n}=\frac{1}{n}$
  • D. 0

 


Xem đáp án

Xem toàn bộ: Giải bài 2: Dãy số


Bình luận

Giải bài tập những môn khác