Tắt QC

Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 5: Đạo hàm cấp hai (P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 5: Đạo hàm cấp hai. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Đạo hàm cấp hai của hàm số $y=\frac{1}{2x-3}$ bằng biểu thức nào dưới đây?

  • A.$\frac{8}{(2x-3)^{3}}$
  • B.$\frac{-8}{(2x-3)^{3}}$
  • C.$\frac{4}{(2x-3)^{3}}$
  • D.$\frac{-4}{(2x-3)^{3}}$

Câu 2: Cho hàm số $f(x)=x^{4}-4x^{2}+3$ và $g(x)=3+10x-7x^{2}$. Nghiệm của phương trình $f''(x)+g'(x)=0$ là:

  • A. $x=1;x=\frac{1}{6}$
  • B. $x=-1;x=\frac{1}{6}$
  • C.$x=-1;x=\frac{-1}{6}$
  • D.$x=1;x=\frac{-1}{6}$

Câu 3: Cho hàm số $y=3x^{5}-5x^{4}+3x-2$. Giải bất phương trình $y''<0$

  • A.$x\in (1;+\infty)$
  • B.$x\in (-\infty;1)\setminus \left \{ 0 \right \}$
  • C.$x\in (-1;1)$
  • D.$x\in (-2;2)$

Câu 4: Cho hàm số $f(x)=(x+10)^{6}$. Tính giá trị của $f''(2)$.

  • A.$f"(2)=622080$
  • B.$f"(2)=1492992$
  • C.$f"(2)=124416$
  • D.$f"(2)=103680$

Câu 5: Cho hàm số $y=-3x^{3}+3x^{2}-x+5$. Tính giá trị của $y^{(3)}(2017)$.

  • A.$y^{(3)}(2017)=0$.
  • B.$y^{(3)}(2017)=-2017$
  • C.$y^{(3)}(2017)=2017$
  • D.$y^{(3)}(2017)=-18$.

Câu 6: Tính đạo hàm cấp 3 của hàm số $f(x)=(2x+5)^{5}$

  • A.$y^{(3)}(x)=80(2x+5)^{3}$.
  • B.$y^{(3)}(x)=480(2x+5)^{3}$
  • C.$y^{(3)}(x)=-480(2x+5)^{3}$
  • D.$y^{(3)}(x)=-80(2x+5)^{3}$

Câu 7: Cho hàm số $f(x)=\frac{2x-1}{x+1}$. Giải phương trình $f'(x)=f"(x)$

  • A.$x=3;x=2$
  • B.$x=4$
  • C.$x=5;x=6$
  • D.$x=-3$

Câu 8: Cho hàm số $y=\frac{3x-4}{x+2}$. Tìm $x$ sao cho $y"=20$

  • A.$x=3$
  • B.$x=-3$
  • C.$x=1$
  • D.$x=-1$

Câu 9: Cho hàm số $y=\frac{3x-2}{1-x}$. Giải bất phương trình $y">0$

  • A.$x>1$
  • B.$x<1$
  • C.$x\neq 1$
  • D.Vô nghiệm

Câu 10: Cho hàm số $y=\frac{1}{(x+1)^{3}}$. Giải bất phương trình $y"<0$

  • A.$x<-1$
  • B.$x>-1$
  • C.$x\neq 1$
  • D.Vô nghiệm

Câu 11: Cho hàm số $y=\frac{2}{1+x}$. Tính giá trị của $y^{(3)}(1)$

  • A.$y^{(3)}(1)=-\frac{3}{4}$
  • B.$y^{(3)}(1)=\frac{3}{4}$
  • C.$y^{(3)}(1)=-\frac{4}{3}$
  • D.$y^{(3)}(1)=\frac{4}{3}$

Câu 12: Cho hàm số $y=\frac{1}{x^{2}-1}$. Tính giá trị của $y^{(3)}(2)$

  • A.$y^{(3)}(2)=\frac{80}{27}$
  • B.$y^{(3)}(2)=\frac{-80}{27}$
  • C.$y^{(3)}(2)=\frac{40}{27}$
  • D.$y^{(3)}(2)=\frac{-40}{27}$

Câu 13: Cho hàm số $f(x)=sin^{3}x+x^{2}$. Tính giá trị của $f"(-\frac{\pi}{2})$

  • A.$f"(-\frac{\pi}{2})=0$
  • B.$f"(-\frac{\pi}{2})=1$
  • C.$f"(-\frac{\pi}{2})=-2$
  • D.$f"(-\frac{\pi}{2})=5$

Câu 14: Cho hàm số $f(x)=2x^{2}+16cosx-cos2x$. Tính giá trị của $f"(\pi)$

  • A.$f"(\pi)=24$
  • B.$f"(\pi)=4$
  • C.$f"(\pi)=-16$
  • D.$f"(\pi)=-8$

Câu 15: Cho hàm số $y=sin2x-cos2x$. Giải phương trình $y"=0$

  • A.$x=\pm\frac{\pi}{4}+ k2\pi,k\in \mathbb{Z}$
  • B.$x=\frac{\pi}{8}+ k\frac{\pi}{2},k\in \mathbb{Z}$
  • C.$x=\frac{\pi}{8}+ k2\pi,k\in \mathbb{Z}$
  • D.$x=\pm\frac{\pi}{2}+ k\pi,k\in \mathbb{Z}$

Câu 16: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số $y=sin5xcos2x$

  • A.$y"=49sin7x+9sin3x$
  • B.$y"=-49sin7x-9sin3x$
  • C.$y"=\frac{49}{2}sin7x+\frac{9}{2}sin3x$
  • D.$y"=\frac{-49}{2}sin7x-\frac{9}{2}sin3x$

Câu 17: Cho hàm số $y=cos^{2}x$. Tính giá trị của $y^{(3)}(\frac{\pi}{3})$

  • A.$y^{(3)}(\frac{\pi}{3})=2$
  • B.$y^{(3)}(\frac{\pi}{3})=2\sqrt{3}$
  • C.$y^{(3)}(\frac{\pi}{3})=-2\sqrt{3}$
  • D.$y^{(3)}(\frac{\pi}{3})=-2$

Câu 18: Cho hàm số $f(x)=xsinx$. Biểu thức $P=f(\frac{\pi}{2})+f'(\frac{\pi}{2})+f"(\frac{\pi}{2})+f'''(\frac{\pi}{2})$ có giá trị bằng:

  • A.$P=2$
  • B.$P=-2$
  • C.$P=4$
  • D.$P=-4$

Câu 19: Đạo hàm cấp hai của hàm số $y=cosxcos2xcos3x$ bằng biểu thức nào dưới đây?

  • A.$cos2x+4cos4x+9cos6x$
  • B.$-cos2x-4cos4x-9cos6x$
  • C.$-cosx-4cos2x-9cos3x$
  • D.$-\frac{1}{4}cos2x+\frac{1}{4}cos4x-\frac{1}{4}cos6x$

Câu 20: Một chất điểm chuyển đông thẳng, quãng đường đi được xác định bởi phương trình $S=t^{3}-4t^{2}-2t+1$, $t$ tính bằng giây $(s)$, $S$ tính bằng mét. Gia tốc $(m/s^{2})$ chuyển động của chất điểm khi $t=3s$ là: 

  • A.10
  • B.8
  • C.18
  • D.1

 

 

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác