Tắt QC

Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 1: Giới hạn của dãy số (P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 1:Giới hạn của dãy số (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Dãy số nào dưới đây có giới hạn bằng 0?

  • A.$(0,999)^{n}$
  • B.$(-1,01)^{n}$
  • C.$(1,01)^{n}$
  • D.$(-2,001)^{n}$

Câu 2: $lim\frac{(-1)^{n}}{n+5}$ bằng:

  • A. $\frac{-1}{5}$
  • B. $\frac{-1}{6}$
  • C. $-1$
  • D. $0$

Câu 3: $lim\frac{3n^{4}-2n+3}{4n^{4}+2n+1}$ bằng:

  • A. $0$
  • B. $+\infty$ 
  • C. $\frac{3}{4}$
  • D. $\frac{4}{7}$

Câu 4: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

  • A.$u_{n}=\frac{n^{2}-2n}{5n+5n^{2}}$
  • B.$u_{n}=\frac{1-2n}{5n+5}$
  • C.$u_{n}=\frac{1-2n^{2}}{5n+5}$
  • D.$u_{n}=\frac{1-2n}{5n+5n^{2}}$

Câu 5: Trong giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng -1?

  • A.$lim\frac{2n^{2}-3}{-2n^{3}-4}$
  • B.$lim\frac{2n^{2}-3}{-2n^{2}-1}$
  • C.$lim\frac{2n^{2}-3}{-2n^{3}+2n^{2}}$
  • D.$lim\frac{2n^{3}-3}{-2n^{2}-1}$

Câu 6: $lim\frac{\sqrt[3]{n^{3}+n}}{6n+2}$ bằng:

  • A. $\frac{1}{6}$
  • B. $\frac{1}{4}$
  • C. $\frac{\sqrt[3]{2}}{6}$
  • D. 0

Câu 7: $lim\sqrt{4-\frac{cos2n}{n}}$ bằng số nào sau đây?

  • A.4
  • B.2
  • C.$\sqrt{2}$
  • D.0

Câu 8: $lim(5n-4n^{3})$ bằng

  • A. $-\infty $
  • B. -4
  • C. 5
  • D. $+\infty $

Câu 9: Kết quả của giới hạn $lim(\frac{sin5n}{3n}-2)$ bằng:

  • A.-2
  • B.3
  • C.0
  • D.$\frac{5}{3}$

Câu 10: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn $k$ để $lim\frac{n-2\sqrt{n^{k}}cos\frac{1}{n}}{2n}=\frac{1}{2}$

  • A.0
  • B.1
  • C.4
  • D. Vô số 

Câu 11: Kết quả của giới hạn $lim\frac{3sinn+4cosn}{n+1}$ bằng:

  • A.1
  • B.0
  • C.2
  • D.3

Câu 12: Giá trị của giới hạn $lim(\sqrt{n+5}-\sqrt{n+1})$ bằng: 

  • A.0 
  • B.1
  • C.3
  • D.5

Câu 13: Giá trị của giới hạn $lim(\sqrt{n^{2}-n+1}-n)$ là:

  • A.$-\frac{1}{2}$
  • B. 0
  • C. 1
  • D. $-\infty$ 

Câu 14: Giá trị của giới hạn $lim(\sqrt{n^{2}-1}-\sqrt{3n^{2}+2})$ là:

  • A. -2
  • B. 0 
  • C.$-\infty$ 
  • D.$+\infty$ 

Câu 15: Rút gọn $S=1-sin^{2}x+sin^{4}x-sin^{6}x+...+(-1)^{n}.sin^{2n}x+... với $sinx\neq \pm 1$

  • A. $S=sin^{2}x$
  • B. $S=cos^{2}x$
  • C. $S=\frac{1}{1+sin^{2}x}$
  • D. $S=tan^{2}x$

Câu 16: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111... được biểu diễn bởi phân số tối giản $\frac{a}{b}$. Tính tổng $T=a+b$.

  • A. 17
  • B. 68
  • C. 133
  • D. 137

Câu 17: Dãy nào dưới đây không có giới hạn?

  • A. $(0,99)^{n}$
  • B. $(-1)^{n}$
  • C. $(-0,98)^{n}$
  • D. $(-0,89)^{n}$

Câu 18: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

  • A. $(\frac{5}{4})^{n}$
  • B. $(\frac{1}{3})^{n}$
  • C. $(\frac{-\pi}{3})^{n}$
  • D. $(\frac{-4}{3})^{n}$

Câu 19: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là $+\infty$ 

  • A. $lim\frac{2n^{2}+3}{n^{3}+4}$
  • B. $lim\frac{2n-3n^{3}}{2n^{2}-1}$
  • C. $lim\frac{2n^{2}-3n^{4}}{-2n^{3}+2n^{2}}$
  • D. $lim\frac{3-2n^{3}}{-2n^{2}-1}$

Câu 20: $lim\frac{10^{4}n}{10^{4}+2n}$ bằng:

  • A. $+\infty$ 
  • B. $10000$
  • C. $5000$
  • D. $1$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác