Tắt QC

Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 1: Giới hạn của dãy số (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 1:Giới hạn của dãy số (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Dãy số nào sau đây có giới hạn là $+\infty$

  • A. $u_{n}=6n^{2}-5n^{3}$
  • B. $u_{n}=n^{2}-4n^{3}$
  • C. $u_{n}=7n^{2}-n$
  • D. $u_{n}=3n^{3}-n^{4}$

Câu 2: Dãy số nào sau đây có giới hạn là $-\infty$

  • A. $u_{n}=n^{4}-3n^{3}$
  • B. $u_{n}=5n^{3}-2n^{4}$
  • C. $u_{n}=3n^{2}-n$
  • D. $u_{n}=-n^{2}+4n^{3}$

Câu 3: Kết quả $lim(7n^{4}+2n^{2}-5n) bằng:

  • A. $-\infty$
  • B. 4
  • C. 7
  • D. $+\infty$

Câu 4: $lim(-3n^{3}+2n^{2}-5)$ bằng:

  • A.$-\infty$
  • B. -6
  • C. -3
  • D.$+\infty$ 

Câu 5: $lim(\sqrt{n+7}-\sqrt{n})$ bằng:

  • A.$+\infty$ 
  • B.$\sqrt{7}-1$
  • C.$\frac{7}{2}$
  • D.0

Câu 6: Gọi $L=limn(\sqrt{n^{2}+2}-\sqrt{n^{2}-4})$ . Khi đó $L$ bằng:

  • A.$+\infty$ 
  • B. 6
  • C.3
  • D.2

Câu 7: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 3?

  • A. $\underset{n \to \infty }{lim }\frac{3n^{2}-1}{n}$
  • B. $\underset{n \to \infty }{lim }\frac{3n^{2}-n^{4}}{n^{2}+3}$
  • C. $\underset{n \to \infty }{lim }\frac{n^{2}-3n^{3}}{n-n^{3}}$
  • D. $\underset{n \to \infty }{lim }\frac{2n^{2}-2n^{3}}{n^{3}-5n}$

Câu 8: $limn(\sqrt{n^{2}+1}-\sqrt{n^{2}-3})$ bằng

  • A.$+\infty$ 
  • B. 4
  • C.2
  • D.-1

Câu 9: $lim\frac{2n+sin2n}{2n+5}$ bằng số nào dưới đây?

  • A. $\frac{2}{5}$
  • B. $\frac{1}{7}$
  • C. 0
  • D. 1

Câu 10: $lim\frac{\sqrt{4n^{2}+1}-\sqrt{n+2}}{2n-3}$ bằng:

  • A.1
  • B.$\frac{3}{2}$
  • C.2
  • D.$+\infty$ 

Câu 11: Tổng của cấp số nhân vô hạn $-\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{8};...;\frac{(-1)^{n}}{2^{n}};... $ là:

  • A.$\frac{1}{3}$
  • B.$-\frac{1}{3}$
  • C.$-\frac{2}{3}$
  • D.-1

Câu 12: Tổng của cấp số nhân vô hạn $\frac{1}{3};\frac{1}{9};\frac{1}{27};...;\frac{(-1)^{n+1}}{3^{n}};... $ là:

  • A.$\frac{1}{4}$
  • B.$-\frac{1}{2}$
  • C.$-\frac{3}{4}$
  • D.4

Câu 13: Kết quả của giới hạn $lim(5-\frac{ncos2n}{n^{2}+1})$

  • A. 4
  • B. $\frac{1}{4}$
  • C. 5
  • D. -4

Câu 14: Kết quả của giới hạn $lim(n^{2}sin\frac{n\pi }{5}-2n^{3})$

  • A. $-\infty$ 
  • B. -2
  • C.0
  • D. $+\infty$ 

Câu 15: Giá trị của giới hạn $lim(4+\frac{(-1)^{n}}{n+1})$ bằng 

  • A.1
  • B,3
  • C.4
  • D.2

Câu 16: Cho hai dãy số $(u_{n})$ và $(v_{n})$ có $u_{n}=\frac{(-1)^{n}}{n^{2}+1}$ và $ v_{n}=\frac{1}{n^{2}+2}$. Khi đó $lim(u_{n}+v_{n}) có giá trị bằng :

  • A.3
  • B.0
  • C.2
  • D.1

Câu 17: Giá trị của giới hạn $lim\frac{-3}{4n^{2}-2n+1}$ là:

  • A. $\frac{-3}{4}$
  • B. $-\infty$ 
  • C. 0
  • D. -1

Câu 18: Giá trị của giới hạn $lim\frac{n+2n^{2}}{n^{3}+3n-1}$ bằng:

  • A.2
  • B.1
  • C.$\frac{2}{3}$
  • D.0

Câu 19: Số thâp phân vô hạn tuần hoàn $A=0.353535...$ được biểu diễn bởi phân số tối giản $\frac{a}{b}$. Tính $T=ab$

  • A.3456
  • B.3465
  • C.3645
  • D.3546

Câu 20: Số thâp phân vô hạn tuần hoàn $B=5,231231...$ được biểu diễn bởi phân số tối giản $\frac{a}{b}$. Tính $T=a-b$

  • A.1409
  • B.1490
  • C.1049
  • D.1940

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác