Trắc nghiệm Hình học 11:Bài 5: Khoảng cách
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5: Khoảng cách . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên $SA=a\sqrt{3}$ và vông góc với mặt đáy (ABC). Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC).
A.$d=\frac{a\sqrt{15}}{5}$
- B.$d=a$
- C.$d=\frac{a\sqrt{5}}{5}$
- D.$d=\frac{a\sqrt{3}}{2}$
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, $AB=a, AC=a\sqrt{3}$. Tam giác SBC ddeefu và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng (SAC).
- A.$d=\frac{a\sqrt{39}}{13}$
- B.$d=a$
C.$d=\frac{2a\sqrt{39}}{13}$
- D.$d=\frac{a\sqrt{3}}{2}$
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng 2a. Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SCD)
- A.$d=\frac{a\sqrt{7}}{30}$
B.$d=\frac{2a\sqrt{7}}{30}$
- C.$d=\frac{a}{2}$
- D.$d=\frac{a\sqrt{2}}{2}$
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có $AB=a\sqrt{2}.Cạnh bên SA=2a và vuông góc với mặt đáy (ABCD). Tính khoảng cách d từ D đến mặt phẳng (SBC)
- A.$d=\frac{a\sqrt{10}}{2}$
- B.$d=a\sqrt{2}$
C.$d=\frac{2a\sqrt{3}}{3}$
- D.$d=\frac{a\sqrt{3}}{3}$
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Tính khoảng cách d từ A đến (SCD)
- A.$d=1$
- B.$d=\sqrt{2}$
- C.$d=\frac{2\sqrt{3}}{3}$
D.$d=\frac{\sqrt{21}}{7}$
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Cjanh bên $SA=a\sqrt{2}$ và vuông góc với đáy (ABCD). Tính khaonrg cách d từ điểm B đến mặt phẳng (SCD)
- A.$d=a$
B.$d=\frac{a\sqrt{6}}{3}$
- C.$d=a\sqrt{3}$
- D.$d=\frac{a\sqrt{3}}{2}$
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên $SA=\frac{a\sqrt{15}}{2}$ và vuông góc với mặt đáy (ABCD). Tính khoảng cách d từ O đến mặt phẳng (SBC)
- A.$d=\frac{a\sqrt{285}}{19}$
- B.$d=\frac{\sqrt{285}}{38}$
C.$d=\frac{a\sqrt{285}}{38}$
- D.$d=\frac{a\sqrt{2}}{2}$
Câu 8: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng $\frac{a\sqrt{21}}{6}$. Tính khoảng cách d từ đỉnh A đến mặt phẳng (SBC)
- A.$d=\frac{a}{4}$
B.$d=\frac{3a}{4}$
- C.$d=\frac{3}{4}$
- D.$d=\frac{a\sqrt{3}}{6}$
Câu 9: Cho hình chóp S>ABCD có đánh ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SB hợp với mặt đáy một góc 60. Tính khoảng cách d từ điểm D đến mặt phẳng(SBC)
A.$d=\frac{a\sqrt{3}}{2}$
- B.$d=\frac{\sqrt{3}}{2}$
- C.$d=a$
- D.$d=a\sqrt{3}$
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng I, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60. Tính khoảng cách d từ O đến mặt phẳng (SBC)
- A.$d=\frac{1}{2}$
- B.$d=\frac{\sqrt{2}}{2}$
- C.$d=\frac{\sqrt{7}}{2}$
D.$d=\frac{\sqrt{42}}{14}$
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với $AC=\frac{a\sqrt{2}}{2}$. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SB hợp với đáy góc 60. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AD và SC.
A.$d=\frac{\sqrt{3}}{4}$
- B.$d=\frac{\sqrt{2}}{2}$
- C.$d=\frac{a}{2}$
- D.$d=\frac{\sqrt{3}}{2}$
Câu 12:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc $\widehat{SBD}=60$. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SO.
- A.$d=\frac{a\sqrt{3}}{3}$
- B.$d=\frac{a\sqrt{6}}{4}$
- C.$d=\frac{a\sqrt{2}}{2}$
D.$d=\frac{a\sqrt{5}}{5}$
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng 2. Đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và $SO=\sqrt{3}$. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và BD.
- A.$d=2$
B.$d=\frac{\sqrt{30}}{5}$
- C.$d=2\sqrt{2}$
- D.$d=\sqrt{2}$
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SA=2a và vuông góc với mặt đáy (ABCD). Gọi H và K lần lượt là trung điểm của cạnh BC và CD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng HK và SD.
A.$\frac{a}{3}$
- B.$\frac{2a}{3}$
- C.$2a$
- D.$\frac{a}{2}$
Câu 15: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh có độ dài bằng 2a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điềm H của BC. Tính khoảng các d giữa hai đường thẳng BB' và A'H
- A.$d=2a$
B.$d=a$
- C.$d=\frac{a\sqrt{3}}{2}$
- D.$d=\frac{a\sqrt{3}}{3}$
Câu 16: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh $a\sqrt{2}$, AA'=2a. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng BD và CD'
- A.$d=a\sqrt{2}$
- B.$d=2a$
C.$d=\frac{2a\sqrt{5}}{5}$
- D.$d=\frac{a\sqrt{5}}{5}$
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng 4a. Cạnh bên SA=2a. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của đoạn thẳng AO. Tính khoảng cách d giữa các đường thẳng SD và AB
A. $d=\frac{4a\sqrt{22}}{11}$
- B.$d=\frac{3a\sqrt{2}}{11}$
- C.$d=2a$
- D.$d=4a$
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đánh ABCD là hình vuông cạnh bằng 10. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và $SC=10\sqrt{5}$. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA và CD. Tính khoảng cách d giữa BD và MN
- A. $d=3\sqrt{5}$
B. $d=\sqrt{5}$
- C. $d=5$
- D. $d=10$
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB =3a,BC=4a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi SC và đáy bằng 60. Gọi M là trung điểm của AC, tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SM
- A.$d=a\sqrt{3}$
- B.$d=5a\sqrt{3}$
- C.$d=\frac{5a}{2}$
D.$d=\frac{10a\sqrt{3}}{79}$
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. TÍnh khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và BD.
- A.$d=\frac{a\sqrt{21}}{14}$
- B.$d=\frac{a\sqrt{2}}{2}$
C.$d=\frac{a\sqrt{21}}{7}$
- D.$d=a$
Xem toàn bộ: Giải Bài 5: Khoảng cách
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận