Tắt QC

Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tổng các nghiệm của phương trình $cos2x-\sqrt{3}sin2x=1$ trong khoảng $\left ( 0;\pi  \right )$ là:

  • A. 0
  • B. $\pi$
  • C. $2\pi$ 
  • D. $\frac{2\pi }{3}$

Câu 2: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất $x_{o}$ của $3sin3x-\sqrt{3}cos9x=1+4sin^{3}3x$

  • A. $x_{o}=\frac{\pi }{2}$
  • B. $x_{o}=\frac{\pi }{18}$
  • C. $x_{o}=\frac{\pi }{24}$
  • D. $x_{o}=\frac{\pi }{54}$

Câu 3: trong khoảng  $\left ( 0;2\pi  \right )$, phương trình $cot^{2}x-tan^{2}x=0$ có tổng các nghiệm là:

  • A. $\pi$
  • B. $2\pi$
  • C. $3\pi$
  • D. $4\pi$

Câu 4: Tập nghiệm của phương trình $\left ( sin\frac{x}{2}+cos\frac{x}{2} \right )^{2}+\sqrt{3}cosx=2$

  • A. $\left \{ -\frac{\pi }{6}+k2\pi ,\frac{\pi }{2}+k2\pi;k\in \mathbb{Z} \right \}$
  • B. $\left \{ -\frac{\pi }{6}+k2\pi ;k\in \mathbb{Z} \right \}$
  • C. $\left \{ -\frac{\pi }{6}+k\pi ,\frac{\pi }{2}+k\pi;k\in \mathbb{Z} \right \}$
  • D. $\left \{ \frac{\pi }{2}+k2\pi;k\in \mathbb{Z} \right \}$

Câu 5: Tập nghiệm của phương trình $3sin3x-\sqrt{3}cos9x=1+4sin^{3}3x$ là:

  • A. $\left \{ \frac{\pi }{18}+k\frac{2\pi }{9},\frac{7\pi }{54}+k\frac{2\pi }{9};k\in \mathbb{Z} \right \}$
  • B. $\left \{ \frac{\pi }{18},\frac{7\pi }{54}\right \}$
  • C. $\left \{ -\frac{\pi }{54}+k\frac{2\pi }{9},\frac{\pi }{18}+k\frac{2\pi }{9};k\in \mathbb{Z} \right \}$
  • D. O\

Câu 6: Gọi $x_{o}$ là nghiệm âm lớn nhất của $sin9x+\sqrt{3}cos7x=sin7x+\sqrt{3} cos9x$. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. $x_{o}\in \left ( -\frac{\pi }{12},0 \right )$
  • B. $x_{o}\in \left [ -\frac{\pi }{6},-\frac{\pi }{12} \right ]$
  • C. $x_{o}\in \left [ -\frac{\pi }{3},-\frac{\pi }{6} \right )$
  • D. $x_{o}\in \left [ -\frac{\pi }{2},-\frac{\pi }{3} \right )$

Câu 7: Tập nghiệm của phương trình $\sqrt{3}sinx+cosx=\frac{1}{cosx}$ thuộc $\left ( 0;2\pi  \right )$ là:

  • A. $\left \{ \frac{\pi }{3},\pi ,\frac{4\pi }{3} \right \}$
  • B. $\left \{ \frac{\pi }{3} ,\frac{4\pi }{3} \right \}$
  • C. $\left \{ \frac{\pi }{3},\pi  \right \}$
  • D. $\left \{ \frac{\pi }{3},\pi ,\frac{4\pi }{3},2\pi  \right \}$

Câu 8: Nghiệm của phương trình $5(1+cosx)=2+sin^{4}x-cos^{4}x$ là:

  • A. $x=\pm \frac{\pi }{6}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z}$
  • B. $x=\pm \frac{2\pi }{3}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z}$
  • C. $x=\pi +k2\pi ,k\in \mathbb{Z}$
  • D. $x=\pm \frac{\pi }{3}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z}$

Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2018;2018] để phương trình (m+1)sin^{2}x-sin2x+cos2x=0 có nghiệm.

  • A. 4037
  • B. 4036
  • C. 2019
  • D. 2020

Câu 10: Tính tổng T các nghiệm của phương trình $cos^{2}x-sin2x=\sqrt{2}+sin^{2}x$ trên khoảng $\left ( 0;2\pi  \right )$

  • A. $T=\frac{7\pi }{8}$
  • B. $T=\frac{21\pi }{8}$
  • C. $T=\frac{11\pi }{4}$
  • D. $T=\frac{3\pi }{4}$

Câu 11: Tổng các nghiệm của phương trình $cos^{2}3xcos2x-cos^{2}x=0$ trong khoảng $\left ( 0;\pi  \right )$là

  • A. $\frac{\pi }{2}$
  • B. $\frac{3\pi }{2}$
  • C. $\pi$ 
  • D. $2\pi$

Câu 12: Tập nghiệm của phương trình $cot2x+2sin2x=\frac{1}{sin2x}$ là

  • A. $\left \{ \pm \frac{\pi }{6}+k\pi ,k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right \}$
  • B. $\left \{ \pm \frac{\pi }{3}+k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right \}$
  • C. $\left \{ \pm \frac{\pi }{3}+k\pi ,k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right \}$
  • D. $\left \{ \pm \frac{\pi }{6}+k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right \}$

Câu 13:Số nghiệm của phương trình  $sin5x+\sqrt{3}cos5x=2sin7x$ trên khoảng $\left ( 0;\frac{\pi}{2}  \right )$ là?

  • A. 2
  • B.1
  • C.3
  • D.4

Câu 14: Nghiệm của phương trình $tanx+cotx=sin2x-1$ là:

  • A. $x=\frac{\pi }{4}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z}$
  • B. $x=-\frac{\pi }{4}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}$
  • C. $x=-\frac{\pi }{4}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z}$
  • D. $x=\frac{\pi }{4}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}$

Câu 15: Biến đổi phương trình $cos3x-sinx=\sqrt{3}\left ( cosx-sin3x \right )$ về dạng

$sin(ax+b)=sin(cx+d)$ với b,d thuộc khoảng $\left ( -\frac{\pi }{2},\frac{\pi }{2} \right )$. Tính b+d

  • A. $b+d=\frac{\pi }{12}$
  • B. $b+d=\frac{\pi }{4}$
  • C. $b+d=\frac{-\pi }{3}$
  • D. $b+d=\frac{\pi }{2}$

Câu 16: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn $[-10;10]$ để phương trình (m+1)sinx-mcosx=1-m có nghiệm.

  • A. 21
  • B.20
  • C.18
  • D.11

Câu 17: Nếu (1+sinx)(1+cosx)=2 thì $cos\left ( x-\frac{\pi }{4} \right )$ bằng bao nhiêu?

  • A.-1
  • B.1
  • C.$\frac{\sqrt{2}}{2}$
  • D.$\frac{-\sqrt{2}}{2}$

Câu 18: Hỏi trên $\left [ 0;\frac{\pi }{2} \right )$, phương trình  $2sin^{2}x-3sinx+1=0$ có bao nhiêu nghiêm?

  • A. 1
  • B.2
  • C.3
  • D.4

Câu 19: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình $sinx+cosx=1-\frac{1}{2}sin2x$ là 

  • A. $\frac{-\pi }{2}$
  • B. $-\pi$ 
  • C. $\frac{-3\pi }{2}$
  • D. $-2\pi$

Câu 20: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình $2cos^{2}x+5cosx+3=0$ trên đường tròn lượng giác là?

  • A.1
  • B.2
  • C.3
  • D.4

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác