Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tập 2 Ôn tập chương 6: Hàm số y=ax^2 (a≠0). Phương trình bậc hai một ẩn (P3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức Ôn tập chương 6: Hàm số y=ax^2 (a≠0). Phương trình bậc hai một ẩn (P3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho hàm số bậc hai TRẮC NGHIỆM. Tính giá trị của TRẮC NGHIỆM khi TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Cho hàm số bậc hai TRẮC NGHIỆM. Tính giá trị của TRẮC NGHIỆM khi TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc hàm số TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 4: Điểm nào sau đây thuộc hàm số TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D.TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Để vẽ được đồ thị hàm số của hàm số TRẮC NGHIỆM cần xác định các điểm nào sau đây?

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Trong các điểm TRẮC NGHIỆM điểm nào thuộc đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

Câu 7: Cho đồ thị của một hàm số bậc hai sau:

TRẮC NGHIỆM

Hệ số TRẮC NGHIỆM của đồ thị hàm số bạc hai này:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C.TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 8: Cho TRẮC NGHIỆM và đường thẳng TRẮC NGHIỆM. Viết phương trình đường thẳng TRẮC NGHIỆM song song với dTRẮC NGHIỆM và tiếp xúc với TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 10: Nếu TRẮC NGHIỆM là nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM thì:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 11: Nếu phương trình bậc hai một ẩn có TRẮC NGHIỆM thì nghiệm của phương trình là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 12: Nếu phương trình bậc hai một ẩn có TRẮC NGHIỆM thì nghiệm của phương trình là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 13: Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình bậc hai:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 14: Tổng hai nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 15: Một nhóm học sinh đi du khảo về nguồn bằng xe đạp từ thành phố Cao Lãnh đến khu căn cứ địa cách mạng Xẻo Quýt cách nhau 24 kilômét (km). Khi trở về thành phố Cao Lãnh, vì ngược gió nên vận tốc trung bình của nhóm học sinh bị giảm 4 km/giờ và thời gian di chuyển từ khu căn cứ địa cách mạng Xẻo Quýt về thành phố Cao Lãnh lâu hơn thời gian di chuyển từ thành phố Cao Lãnh đến khu căn cứ địa cách mạng Xẻo Quýt là 1 giờ. Hãy tính vận tốc trung bình ở lượt đi từ thành phố Cao Lãnh đến khu căn cứ địa cách mạng của nhóm học sinh nói trên

  • A. 22 km/h
  • B. 25 km/h
  • C. 12 km/h
  • D. 15 km/h

Câu 16: Một phòng họp có 360 ghế ngồi được xếp thành từng dãy và số ghế của từng dãy đều như nhau. Nếu tăng số dãy thêm 1 và số ghế của mỗi dãy tăng thêm 1 thì trong phòng có 400 ghế. Hỏi trong phòng họp có bao nhiêu dãy ghế (biết số dãy ghế ít hơn 20)

  • A. 20 dãy
  • B. 17 dãy
  • C. 22 dãy
  • D. 15 dãy

Câu 17: Năm ngoái tổng số dân hai tỉnh A và B là 4.000.000 người. Năm nay tỉnh A tăng 1,2% và tỉnh B tăng 1,1%. Tổng số dân hai tỉnh năm nay là 4.045.000. Tính số dân mỗi tỉnh năm ngoái và năm nay.

  • A. Tỉnh A: 1 012 000 người; Tỉnh B: 3 033 000 người
  • B. Tỉnh A: 1 013 000 người; Tỉnh B: 3 032 000 người
  • C. Tỉnh A: 1 022 000 người; Tỉnh B: 3 023 000 người
  • D. Tỉnh A: 2 012 000 người; Tỉnh B: 2 033 000 người

Câu 18: Điểm TRẮC NGHIỆM thuộc đồ thị hàm số nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 19: Giải phương trình TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 20: Theo kế hoạch một công nhân phải hoàn thành 60 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Nhưng do cải tiến kĩ thuật nên mỗi giờ người công nhân đó đã làm thêm 2 sản phẩm. Vì vậy, chẳng những đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn dự định 30 phút mà còn làm dư 3 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, mỗi giờ người đó phải làm bao nhiêu sản phẩm?

  • A. 15 sản phẩm
  • B. 14 sản phẩm
  • C. 12 sản phẩm
  • D. 13 sản phẩm

Câu 21: Trong phong trào thi đua trồng cây dịp đầu năm mới, lớp 9A trường THCS Chiến Thắng đặt kế hoạch trồng 300 cây xanh cùng loại, mỗi học sinh trồng số cây như nhau. Đến đợt lao động, có 5 bạn được Liên đội triệu tập tham gia chiến dịch an toàn giao thông nên mỗi bạn còn lại phải trồng thêm 2 cây để đảm bảo kế hoạch đề ra. Tính số học sinh lớp 9A.

  • A. 32 bạn
  • B. 35 bạn
  • C. 34 bạn
  • D. 30 bạn

Câu 22: Một phòng họp có 90 người họp được sắp xếp ngồi đều trên các dãy ghế. Nếu ta bớt đi 5 dãy ghế thì mỗi dãy ghế còn lại phải xếp thêm 3 người mới đủ chỗ. Hỏi lúc đầu có mấy dãy ghế và mỗi dãy ghế được xếp bao nhiêu người?

  • A. 15 dãy và mỗi dãy có 6 người
  • B. 13 dãy và mỗi dãy có 6 người
  • C. 16 dãy và mỗi dãy có 5 người
  • D. 6 dãy và mỗi dãy có 15 người

Câu 23: Cho phương trình TRẮC NGHIỆM. Tìm TRẮC NGHIỆM để TRẮC NGHIỆM đạt giá trị nhỏ nhất

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 24: Để tiến tới kỉ niệm 30 năm ngày thành lập trường, hội cựu học sinh Lương Thế Vinh đã đăng kí một phòng tại trường để gặp mặt đại diện các khóa. Lúc đầu, phòng có 120 ghế được xếp thành từng dãy có số ghế trên mỗi dãy như nhau. Nhưng thực tế phải xếp thêm một dãy và mỗi dãy thêm hai ghế thì mới đủ chỗ cho 156 cựu học sinh về dự. Hỏi lúc đầu phòng có mấy dãy ghế và mỗi dãy có bao nhiêu ghế?

  • A. Lúc đầu nếu số dãy là 10 thì số ghế trên mỗi dãy là 16, nếu số dãy là 5 thì số ghế trên mỗi dãy là 24.
  • B. Lúc đầu nếu số dãy là 12 thì số ghế trên mỗi dãy là 10, nếu số dãy là 5 thì số ghế trên mỗi dãy là 23.
  • C. Lúc đầu nếu số dãy là 12 thì số ghế trên mỗi dãy là 10, nếu số dãy là 5 thì số ghế trên mỗi dãy là 24.
  • D. Lúc đầu nếu số dãy là 10 thì số ghế trên mỗi dãy là 15, nếu số dãy là 6 thì số ghế trên mỗi dãy là 24.

Câu 25: Cho Parabol (P): TRẮC NGHIỆM. Viết phương trình đi qua điểm A và B thuộc Parabl có hoành độ lần lượt là TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác