Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối bài tập cuối chương VI (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức bài tập cuối chương VI (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM?

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Các nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn.

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Tìm nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C.TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Phương trình bậc hai có hai nghiệm TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D.TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Hình vẽ bên là hai đường Parabol trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Khẳng định nào sau đây là đúng?

TRẮC NGHIỆM

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 8: Tổng hai nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C.TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 9: Tích hai nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D.TRẮC NGHIỆM

Câu 10: Phương trình bậc hai TRẮC NGHIỆM chắc chắn có một nghiệm là:

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Cho bài toán sau, hãy sử dụng bài toán để trả lời câu hỏi : Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu cả chiều dài và chiều rộng cùng tăng thêm 5cm thì được một hình chữ nhật mới có diện tích bằng 153cm2. Nếu gọi chiều rộng của hình chữ nhật là TRẮC NGHIỆM (cm), x > 0. Tính chu vi của hình chữ nhật ban đầu

Câu 11: Chiều dài của hình chữ nhật là:

  • A. TRẮC NGHIỆM (cm)
  • B.TRẮC NGHIỆM (cm)
  • C. TRẮC NGHIỆM (cm)
  • D. TRẮC NGHIỆM (cm)

Câu 12: Chiều rộng hình chữ nhật sau khi tăng thêm là

  • A. TRẮC NGHIỆM (cm)
  • B. TRẮC NGHIỆM (cm)
  • C.TRẮC NGHIỆM (cm)
  • D. TRẮC NGHIỆM (cm)

Câu 13: Chiều dài hình chữ nhật sau khi tăng thêm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM (cm)
  • B. TRẮC NGHIỆM (cm)
  • C. TRẮC NGHIỆM (cm)
  • D.TRẮC NGHIỆM (cm)

Câu 14: Cho phương trình TRẮC NGHIỆM. Tìm TRẮC NGHIỆM để TRẮC NGHIỆM đạt giá trị nhỏ nhất

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 15: Cho Parabol (P): TRẮC NGHIỆM. Viết phương trình tiếp tuyến với (P) tại điểm C thuộc (P) có hoành độ là 2.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM là các số thực thỏa mãn TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C.TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 17: Xác định hệ số TRẮC NGHIỆM của hàm số TRẮC NGHIỆM. Biết đồ thị của hàm số đi qua điểm TRẮC NGHIỆM

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 18: Cho phương trình TRẮC NGHIỆM. Tìm TRẮC NGHIỆM để phương trình có hai nghiệm đối nhau

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 19: Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 6 và nếu đổi chỗ hai chữ số của nó thì được số mới nhỏ hơn số ban đầu là 18 đơn vị

  • A. 42
  • B. 64
  • C. 53
  • D. 75

Câu 20: Để tiến tới kỉ niệm 30 năm ngày thành lập trường, hội cựu học sinh Lương Thế Vinh đã đăng kí một phòng tại trường để gặp mặt đại diện các khóa. Lúc đầu, phòng có 120 ghế được xếp thành từng dãy có số ghế trên mỗi dãy như nhau. Nhưng thực tế phải xếp thêm một dãy và mỗi dãy thêm hai ghế thì mới đủ chỗ cho 156 cựu học sinh về dự. Hỏi lúc đầu phòng có mấy dãy ghế và mỗi dãy có bao nhiêu ghế?

  • A. Lúc đầu nếu số dãy là 10 thì số ghế trên mỗi dãy là 16, nếu số dãy là 5 thì số ghế trên mỗi dãy là 24.
  • B. Lúc đầu nếu số dãy là 12 thì số ghế trên mỗi dãy là 10, nếu số dãy là 5 thì số ghế trên mỗi dãy là 23.
  • C. Lúc đầu nếu số dãy là 12 thì số ghế trên mỗi dãy là 10, nếu số dãy là 5 thì số ghế trên mỗi dãy là 24.
  • D. Lúc đầu nếu số dãy là 10 thì số ghế trên mỗi dãy là 15, nếu số dãy là 6 thì số ghế trên mỗi dãy là 24.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác