Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tập 2 Ôn tập chương 6: Hàm số y=ax^2 (a≠0). Phương trình bậc hai một ẩn (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức Ôn tập chương 6: Hàm số y=ax^2 (a≠0). Phương trình bậc hai một ẩn (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Tổng hai nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C.TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 4: Tích hai nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D.TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Phương trình bậc hai TRẮC NGHIỆM chắc chắn có một nghiệm là:

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Cho bài toán sau, hãy sử dụng bài toán để trả lời câu hỏi từ Câu 6 – Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu cả chiều dài và chiều rộng cùng tăng thêm 5cm thì được một hình chữ nhật mới có diện tích bằng 153cm2. Nếu gọi chiều rộng của hình chữ nhật là TRẮC NGHIỆM (cm), x > 0. Tính chu vi của hình chữ nhật ban đầu

Câu 6: Chiều dài của hình chữ nhật là:

  • A. TRẮC NGHIỆM (cm)
  • B.TRẮC NGHIỆM (cm)
  • C. TRẮC NGHIỆM (cm)
  • D. TRẮC NGHIỆM (cm)

Câu 7: Chiều rộng hình chữ nhật sau khi tăng thêm là

  • A. TRẮC NGHIỆM (cm)
  • B. TRẮC NGHIỆM (cm)
  • C.TRẮC NGHIỆM (cm)
  • D. TRẮC NGHIỆM (cm)

Câu 8: Chiều dài hình chữ nhật sau khi tăng thêm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM (cm)
  • B. TRẮC NGHIỆM (cm)
  • C. TRẮC NGHIỆM (cm)
  • D.TRẮC NGHIỆM (cm)

Câu 9: Phương trình của bài toán là:

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 10: Chu vi của hình chữ nhật là:

  • A. 23 cm
  • B. 32 cm
  • C. 33 cm
  • D. 22 cm

Câu 11: Cho phương trình TRẮC NGHIỆM. Tìm TRẮC NGHIỆM để phương trình có hai nghiệm phân biệt TRẮC NGHIỆM là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài đường cao ứng với cạnh huyền là TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 12: Cho phương trình TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM là tham số. Tìm TRẮC NGHIỆM để phương trình có hai nghiệm phân biệt TRẮC NGHIỆM thỏa mãn: 

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 13: Một người gửi số tiền TRẮC NGHIỆM đồng vào một ngân hàng với lãi suất hàng năm là TRẮC NGHIỆM. Sau năm thưa nhất, người đó nhận được lãi và gộp vào vốn ban đầu. Tuy nhiên, do lãi suất giảm, lãi suất năm thứ hai chỉ còn TRẮC NGHIỆM. Sau hai năm, số tiền tổng cộng mà người đó có là TRẮC NGHIỆM đồng. Nếu giả sử TRẮC NGHIỆM đồng và TRẮC NGHIỆM đồng. Hãy tính lãi suất ban đầu TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 14: Phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 15: Nếu TRẮC NGHIỆM thì phương trình bậc hai có:

  • A. nghiệm kép TRẮC NGHIỆM
  • B. nghiệm kép TRẮC NGHIỆM
  • C. nghiệm kép TRẮC NGHIỆM
  • D. nghiệm kép TRẮC NGHIỆM

Câu 16: Công thức TRẮC NGHIỆM trong phương trình bậc hai là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 17: Xác định hệ số TRẮC NGHIỆM của phương trình TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 18: Hệ số TRẮC NGHIỆM của hàm số bậc hai TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 19: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM khi TRẮC NGHIỆM

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 20: Công thức nghiệm thu gọn của phương trình TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 21: Một ca nô xuôi từ A đến B với vận tốc xuôi dòng là 30 km/h, sau đó lại ngược từ B về A. Thời gian xuôi ít hơn thời gian ngược là 1 giờ 20 phút. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B biết vận tốc dòng nước là 5 km/h và vận tốc riêng của ca nô khi xuôi và ngược dòng là không đổi.

  • A. 80 km
  • B. 120 km
  • C. 150 km
  • D. 90 km

Câu 22: Một xí nghiệp giao cho một công nhân làm 120 sản phẩm trong thời gian quy định. Sau khi làm được 2 giờ, người đó đã cải tiến kĩ thuật nên đã tăng được 4 sản phẩm mỗi giờ so với dự kiến. Vì vậy trong thời gian qui định không những hoàn thành kế hoạch trước 1 giờ mà còn vượt mức 16 sản phẩm. Tính năng suất làm lúc đầu.

  • A. 22 sản phẩm/ giờ
  • B. 12 sản phẩm/ giờ
  • C. 32 sản phẩm/ giờ
  • D. 24 sản phẩm/ giờ

Câu 23: Giải phương trình TRẮC NGHIỆM được hai nghiệm là

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 24: Cho parabol TRẮC NGHIỆM. Viết phương trình đường thẳng TRẮC NGHIỆM qua điểm TRẮC NGHIỆM và tiếp xúc với TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM hoặc TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM hoặc TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM hoặc TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM hoặc TRẮC NGHIỆM

Câu 25: Hàm số TRẮC NGHIỆM xác định với:

  • A. mọi giá trị TRẮC NGHIỆM
  • B. mọi giá trị TRẮC NGHIỆM
  • C. mọi giá trị TRẮC NGHIỆM
  • D. mọi giá trị TRẮC NGHIỆM

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác