Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối bài 30: Đa giác đều (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức bài 30: Đa giác đều (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho đa giác đều TRẮC NGHIỆM cạnh có độ dài mỗi cạnh là TRẮC NGHIỆM. Tính chu vi đa giác

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D.TRẮC NGHIỆM 

Câu 2: Số đo mỗi góc của TRẮC NGHIỆM cạnh đa giác đều là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D.TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Trong các hình phẳng sau, hình nào là hình phẳng có dạng là đa giác đều?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình TRẮC NGHIỆM
  • B. Hình TRẮC NGHIỆM
  • C. Hình TRẮC NGHIỆM
  • D. Hình TRẮC NGHIỆM

Câu 4: Trong các hình phẳng sau, hình nào là hình phẳng có dạng là đa giác đều?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình TRẮC NGHIỆM
  • B. Hình TRẮC NGHIỆM
  • C. Hình TRẮC NGHIỆM
  • D. Hình TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Cho TRẮC NGHIỆM là hình ngũ giác đều. Hãy chọn khẳng định sai

  • A. TRẮC NGHIỆM có một tâm đối xứng.
  • B. Mỗi góc trong của nó làTRẮC NGHIỆM
  • C. Tổng các góc trong của nó làTRẮC NGHIỆM
  • D. Tổng các góc trong của nó làTRẮC NGHIỆM

Câu 6: Tổng số đo các góc của đa giác đều TRẮC NGHIỆM cạnh là:

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Cho hình đa giác đều có TRẮC NGHIỆM cạnh TRẮC NGHIỆMvới tâm TRẮC NGHIỆM. Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau:

  • A. Các phép quay thuận chiều TRẮC NGHIỆM tâm TRẮC NGHIỆM, với TRẮC NGHIỆM lần lượt nhận các giá trị TRẮC NGHIỆM giữ nguyên hình đa giác đều TRẮC NGHIỆM
  • B. Các phép quay thuận chiều TRẮC NGHIỆM tâm TRẮC NGHIỆM, với TRẮC NGHIỆM lần lượt nhận các giá trị TRẮC NGHIỆM giữ nguyên hình đa giác đều TRẮC NGHIỆM
  • C. Các phép quay ngược chiều TRẮC NGHIỆM tâm TRẮC NGHIỆM, với TRẮC NGHIỆM lần lượt nhận các giá trị TRẮC NGHIỆM giữ nguyên hình đa giác đều TRẮC NGHIỆM
  • D. Các phép quay ngược chiều TRẮC NGHIỆM tâm TRẮC NGHIỆM, với TRẮC NGHIỆM lần lượt nhận các giá trị TRẮC NGHIỆM giữ nguyên hình đa giác đều TRẮC NGHIỆM

Câu 8: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh TRẮC NGHIỆM với tâm TRẮC NGHIỆM. Chỉ ra các phép quay tâm TRẮC NGHIỆM giữ nguyên hình đa giác đều đã cho

TRẮC NGHIỆM

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 9: Trên mặt phẳng tọa độ TRẮC NGHIỆM cho TRẮC NGHIỆM. Phép  quay thuận chiều TRẮC NGHIỆM tâm TRẮC NGHIỆM biến điểm TRẮC NGHIỆM thành điểm TRẮC NGHIỆM. Khi đó tọa độ của điểm TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D.TRẮC NGHIỆM

Câu 10: Trong các hình phẳng sau, hình nào là hình phẳng có dạng là đa giác đều?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình TRẮC NGHIỆM
  • B. Hình TRẮC NGHIỆM
  • C. Hình TRẮC NGHIỆM
  • D. Hình TRẮC NGHIỆM

Câu 11: Mỗi góc của lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm TRẮC NGHIỆM có số đo là:

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. 9TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 12: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là:

  • A. 0
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 13: Mỗi góc của bát giác đều nội tiếp đường tròn tâm TRẮC NGHIỆM có số đo là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. 9TRẮC NGHIỆM
  • D.TRẮC NGHIỆM

Câu 14: Đa giác đều là một đa giác

  • A. Có 3 cạnh và 3 góc bằng nhau
  • B. Có 7 cạnh và 7 góc bằng nhau
  • C. Có các cạnh và các góc bằng nhau
  • D. Có 8 cạnh và 8 góc bằng nhau

Câu 15: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là khẳng định đúng:

  • A. Hình vuông là đa giác đều.
  • B. Tổng các góc của đa giác lồi TRẮC NGHIỆM cạnh là TRẮC NGHIỆM
  • C. Hình thoi là đa giác đều.
  • D. Số đo góc của hình bát giác đều là TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Cho các hình: Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, tam giác cân, tam giác đều. Số đa giác giác đều là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 17: Cho tam giác đều TRẮC NGHIỆM nội tiếp đường tròn TRẮC NGHIỆM bán kính TRẮC NGHIỆM. Độ dài cạnh của tam giác TRẮC NGHIỆM là:

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 18: Một vòng quay may mắn có dạng hình đa giác đều 10 cạnh. Phép quay biến đa giác này thành chính nó là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 19: Đường viền ngoài của chiếc đồng hồ được làm theo hình bát giác đều. Phép quay biến đa giác này thành chính nó là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C.TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 20: Cho ngũ giác đều TRẮC NGHIỆM có tâm TRẮC NGHIỆM. Phép quay tâm TRẮC NGHIỆMgiữ nguyên hình ngũ giác đều đã cho là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D.TRẮC NGHIỆM

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác