Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối bài 27: Góc nội tiếp (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức bài 27: Góc nội tiếp (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM và điểm TRẮC NGHIỆM nằm ngoài TRẮC NGHIỆM. Từ điểm TRẮC NGHIỆM kẻ hai dây cung TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM (TRẮC NGHIỆM nằm giữa TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM nằm giữa TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM). Tích TRẮC NGHIỆM bằng?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D.TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Cho tam giác TRẮC NGHIỆMcó ba góc nhọn, đường cao TRẮC NGHIỆM và nội tiếp đường tròn tâm TRẮC NGHIỆM, đường kính TRẮC NGHIỆM. Góc TRẮC NGHIỆM bằng góc: 

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng TRẮC NGHIỆM có số đo:

  • A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
  • B. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
  • C. Bằng số đo cung bị chắn
  • D. Bằng nửa số đo cung lớn

Câu 4: Góc nội tiếp có số đo

  • A. Bằng hai lần số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
  • B. Bằng số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
  • C. Bằng số đo cung bị chắn
  • D. Bằng nửa số đo cung bị chắn

Câu 5: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM và hai dây cung TRẮC NGHIỆMbằng nhau. Qua TRẮC NGHIỆM vẽ một cát tuyến cắt dây TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM và cắt TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Khi đó TRẮC NGHIỆM bằng

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆMvà hai dây cung TRẮC NGHIỆM bằng nhau. Qua TRẮC NGHIỆM vẽ một cát tuyến cắt dây TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM và cắt TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Khi đó TRẮC NGHIỆMbằng

  • A. TRẮC NGHIỆM       
  • B. TRẮC NGHIỆM       
  • C.TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Cho tam giác TRẮC NGHIỆMnhọn nội tiếp TRẮC NGHIỆM. Hai đường cao TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMcắt nhau tại TRẮC NGHIỆM. Vẽ đường kínhTRẮC NGHIỆM. Hai đoạn thẳng nào sau đây bằng nhau?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C.TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 8: Cho tam giác TRẮC NGHIỆMnhọn nội tiếp TRẮC NGHIỆM Hai đường cao TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMcắt nhau tại TRẮC NGHIỆM. Vẽ đường kínhTRẮC NGHIỆM. Hệ thức nào dưới đây là đúng?

  • A.TRẮC NGHIỆM                         
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM                         
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 9: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng bao nhiêu độ?

  • A. TRẮC NGHIỆM         
  • B.TRẮC NGHIỆM         
  • C. TRẮC NGHIỆM        
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 10: Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình 1   
  • B. Hình 2   
  • C. Hình 3   
  • D. Hình 4

Câu 11: Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
  • B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau
  • C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
  • D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung

Câu 12: Cho tứ giác TRẮC NGHIỆMnội tiếp. Chọn câu sai

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D.TRẮC NGHIỆM

Câu 13: Tứ giác ở hình nào dưới đây là tứ giác nội tiếp?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình TRẮC NGHIỆM
  • B. Hình TRẮC NGHIỆM
  • C. Hình TRẮC NGHIỆM
  • D. Hình TRẮC NGHIỆM

Câu 14: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆM đường cao TRẮC NGHIỆM. Kẻ TRẮC NGHIỆM vuông góc với TRẮC NGHIỆMtại TRẮC NGHIỆM Kẻ TRẮC NGHIỆM vuông góc với TRẮC NGHIỆMtại TRẮC NGHIỆM. Chọn câu đúng

  • A. Tứ giác TRẮC NGHIỆMlà tứ giác nội tiếp.
  • B. Tứ giác TRẮC NGHIỆM không nội tiếp.
  • C. Tứ giác TRẮC NGHIỆM là hình vuông.
  • D. Tứ giác TRẮC NGHIỆM không nội tiếp

Câu 15: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM nội tiếp đường tròn TRẮC NGHIỆM có bán kính TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM. Tính độ dài TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 16: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM, hai đường kính TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM vuông góc với nhau. Gọi TRẮC NGHIỆM là trung điểm cỉa TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆMlà giao điểm thứ hai của TRẮC NGHIỆMvà đường tròn TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM là giao điểm của TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tính diện tích của tam giác TRẮC NGHIỆM

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 17: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM và điểm TRẮC NGHIỆMnằm ngoài TRẮC NGHIỆM. Từ điểm TRẮC NGHIỆMkẻ hai dây cung TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM(TRẮC NGHIỆMnằm giữa TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆMnằm giữa TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM) sao cho TRẮC NGHIỆM. Hai tam giác nào sau đây đồng dạng ?

  • A. TRẮC NGHIỆM đồng dạngTRẮC NGHIỆM                                   
  • B. TRẮC NGHIỆM đồng dạngTRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM đồng dạngTRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM đồng dạngTRẮC NGHIỆM

Câu 18: Cho tam giác TRẮC NGHIỆMcó ba góc nhọn, đường cao TRẮC NGHIỆMvà nội tiếp đường tròn tâm TRẮC NGHIỆM, đường kínhTRẮC NGHIỆM. Số đo góc TRẮC NGHIỆM là:

  • A.TRẮC NGHIỆM         
  • B. TRẮC NGHIỆM         
  • C. TRẮC NGHIỆM       
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 19: Từ điểm TRẮC NGHIỆM ở ngoài đường tròn TRẮC NGHIỆM, vẽ hai tiếp tuyến TRẮC NGHIỆM và một cát tuyến TRẮC NGHIỆM Gọi TRẮC NGHIỆM là giao điểm của TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Hệ thức nào sau đây là đúng ? 

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C.TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 20: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM nhọn nội tiếp đường tròn TRẮC NGHIỆM. Trên nửa mặt phẳng bờ TRẮC NGHIỆMkhông chứa TRẮC NGHIỆMvẽ tia TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM Tính số đo góc TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM         
  • B.TRẮC NGHIỆM         
  • C. TRẮC NGHIỆM        
  • D. TRẮC NGHIỆM

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác