Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối bài 16: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức bài 16: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trên mặt phẳng toạ độ TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM. Vị trí tương đối của đường tròn TRẮC NGHIỆM và các trục toạ độ là:

  • A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn.
  • B. Trục hoành cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn.
  • C. Cả hai trục toạ độ đều cắt đường tròn.
  • D. Cả hai trục toạ độ điều tiếp xúc với đường tròn.

Câu 2: Cho hai đường thẳng TRẮC NGHIỆM song song và cách nhau một khoảng 2,5 cm. Lấy điểm TRẮC NGHIỆM trên đường thẳng TRẮC NGHIỆM và vẽ đường tròn tâm TRẮC NGHIỆM bán kính 2,5 cm. Khi đó vị trí tương đối của đường tròn tâm TRẮC NGHIỆM và đường thẳng TRẮC NGHIỆM là:

  • A. Cắt nhau.
  • B. Không cắt nhau.
  • C. Tiếp xúc.
  • D. Đáp án khác.

Câu 3: Cho đường tròn tâm TRẮC NGHIỆM bán kính 6 cm và một điểm TRẮC NGHIỆM cách TRẮC NGHIỆM là 10 cm. Kẻ tiếp tuyến TRẮC NGHIỆM với đường tròn (TRẮC NGHIỆM là tiếp điểm). Độ dài TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM cm. 
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 4: Cho TRẮC NGHIỆM. Đường tròn tâm TRẮC NGHIỆM tiếp xúc với cả hai trục toạ độ TRẮC NGHIỆM. Khi đó điểm TRẮC NGHIỆM đi chuyển trên đường nào?

  • A. Đường thẳng vuông góc với TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆM.
  • B. Tia phân giác của TRẮC NGHIỆM.
  • C. Tia TRẮC NGHIỆM nằm giữa TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • D. Tia phân giác của TRẮC NGHIỆM trừ điểm TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Cho hai đường thẳng TRẮC NGHIỆM song song và cách nhau một khoảng 3 cm. Lấy điểm TRẮC NGHIỆM trên đường thẳng TRẮC NGHIỆM và vẽ đường tròn tâm TRẮC NGHIỆM bán kính 3,5 cm. Khi đó vị trí tương đối của đường tròn tâm TRẮC NGHIỆM và đường thẳng TRẮC NGHIỆM là:

  • A. Cắt nhau.
  • B. Không cắt nhau.
  • C. Tiếp xúc.
  • D. Đáp án khác.

Câu 6: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM và điểm TRẮC NGHIỆM nằm trên đường tròn TRẮC NGHIỆM. Nếu đường thẳng TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆM thì:

  • A. TRẮC NGHIỆM là tiếp tuyến của TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM cắt TRẮC NGHIỆM tại hai điểm phân biệt.
  • C.TRẮC NGHIỆM  tiếp xúc với TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆM.
  • D. Cả TRẮC NGHIỆM đều sai.

Câu 7: Nếu đường thẳng và đường tròn có một điểm chung duy nhất thì:

  • A. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn.
  • B. Đường thẳng cắt đường tròn.
  • C. Đường thẳng không cắt đường tròn.
  • D. Đường thẳng song song với đường tròn.

Câu 8: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM và đường thẳng TRẮC NGHIỆM. Kẻ TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆM, biết  TRẮC NGHIỆM khi đó đường thẳng TRẮC NGHIỆM và đường tròn TRẮC NGHIỆM:

  • A. Cắt nhau.
  • B. Không cắt nhau 
  • C. Tiếp xúc.
  • D. Đáp án khác

Câu 9: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM và đường thẳng TRẮC NGHIỆM. Kẻ TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆM, biết  TRẮC NGHIỆM khi đó đường thẳng TRẮC NGHIỆM và đường tròn TRẮC NGHIỆM:

  • A. Cắt nhau.
  • B. Không cắt nhau 
  • C. Tiếp xúc.
  • D. Đáp án khác.

Câu 10: Nếu đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì:

  • A. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn.
  • B. Đường thẳng cắt đường tròn.
  • C. Đường thẳng không cắt đường tròn.
  • D. Đường thẳng song song với đường tròn.

Câu 11: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM và dây TRẮC NGHIỆM. Vẽ một tiếp tuyến song song với TRẮC NGHIỆM, cắt các tia TRẮC NGHIỆM lần lượt tại TRẮC NGHIỆM. Tính diện tích tam giác TRẮC NGHIỆM theo TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 12: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM và dây TRẮC NGHIỆM cm. Vẽ một tiếp tuyến song song với TRẮC NGHIỆM, cắt các tia TRẮC NGHIỆM lần lượt tại TRẮC NGHIỆM. Tính diện tích tam giác TRẮC NGHIỆM theo TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM cm2
  • B. TRẮC NGHIỆM cm2
  • C. TRẮC NGHIỆM cm2
  • D. TRẮC NGHIỆM cm2

Câu 13: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM. Cát tuyến qua TRẮC NGHIỆM ở ngoài TRẮC NGHIỆM cắt TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM, kẻ đường kính TRẮC NGHIỆM. Tính độ dài đoạn thẳng TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 14: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM. Cát tuyển qua TRẮC NGHIỆM ở ngoài TRẮC NGHIỆM cắt TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM, kẻ đường kính TRẮC NGHIỆM. Tính độ dài đoạn thẳng TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM. Cát tuyến qua TRẮC NGHIỆM ở ngoài TRẮC NGHIỆM cắt TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM, kẻ đường kính TRẮC NGHIỆM. Tính độ dài đoạn thẳng TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác