Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối bài 11: Tỉ số lượng giác của góc nhọn (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức bài 11: Tỉ số lượng giác của góc nhọn (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Không dùng MTBT, tính giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tính các tỉ số lượng giác TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Dùng MTBT, tính giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Không dùng MTBT, tính giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Dùng MTBT, tìm độ đo của góc nhọn TRẮC NGHIỆM (làm tròn đến phút) của TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Cho TRẮC NGHIỆM là góc nhọn bất kì có TRẮC NGHIỆM, khi đó TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆM có góc nhọn TRẮC NGHIỆM bằng TRẮC NGHIỆM. Khi đó TRẮC NGHIỆM bằng:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Tỉ số lượng giác của góc nào nhỏ hơn TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Tỉ số lượng giác của góc nào lớn hơn TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Cho TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là hai góc phụ nhau, khi đó:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Một căn nhà nằm tại vị trí điểm TRẮC NGHIỆM (hình vẽ) của một hòn đảo. Một căn nhà khác nằm tại điểm TRẮC NGHIỆM. Giả sử khoảng cách từ TRẮC NGHIỆM đến TRẮC NGHIỆM là 10 km và TRẮC NGHIỆM. Tìm khoảng cách TRẮC NGHIỆM.

TRẮC NGHIỆM

  • A. 12,06 km.
  • B. 11,26 km.
  • C. 14,06 km.
  • D. 15 km.

Câu 12: Cho tam giác TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tính số đo góc tạo bởi đường cao TRẮC NGHIỆM và trung tuyến TRẮC NGHIỆM (làm tròn đến phút).

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Một máy bay đang bay ở độ cao 12 km. Khi hạ cánh xuống mặt đất, đường đi của máy bay tạo với mặt đất một góc nghiêng TRẮC NGHIỆM. Nếu cách sân bay 320 km máy bay bắt đầu hạ cánh thì góc nghiêng TRẮC NGHIỆM (làm tròn đến phút) là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Một cái thang dài 6m, được đặt tạo với mặt đất một góc TRẮC NGHIỆM. Vậy chân thang cách tường bao nhiêu mét?

  • A. 3 m.
  • B. 3,2 m.
  • C. 7,8 m.
  • D. 0,4 m.

Câu 15: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 30 m, góc giữa đường chéo và chiều dài của mảnh vườn là TRẮC NGHIỆM. Tính chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật đó.

  • A. TRẮC NGHIỆM m.
  • B. TRẮC NGHIỆM m.
  • C. TRẮC NGHIỆM m.
  • D. TRẮC NGHIỆM m.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác