Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 chân trời tập 1 Ôn tập chương 2: Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (P1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 chân trời sáng tạo Ôn tập chương 2: Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

 

Câu 1: Nếu có các số: TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM  thì:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 2: Cho hai số TRẮC NGHIỆM . Biết rằng TRẮC NGHIỆM , hay chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây.

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 3: Cho 4 số TRẮC NGHIỆM  biết rằng TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM . Hãy chọn phát biểu đúng:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 4: Nếu TRẮC NGHIỆM  thì bất đẳng thức nào sau đây không đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 5: Cho bất phương trình TRẮC NGHIỆM . Chia cả hai vế của bất phương trình cho 2 ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 6: Nhân cả hai vế của bất phương trình TRẮC NGHIỆM  với 3 ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 7: TRẮC NGHIỆM  là một trong những nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 8: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 9:  Với giá trị của m thì phương trình TRẮC NGHIỆM  có tập nghiệm lớn hơn 3?

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Cho bất phương trình TRẮC NGHIỆM . Hãy trả lời câu hỏi từ Câu 5 – Câu 7

Câu 10: Với TRẮC NGHIỆM , bất phương trình có tập nghiệm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 11: Cho hai số thực TRẮC NGHIỆM  thỏa mãn điều kiện TRẮC NGHIỆM . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 12: Cho TRẮC NGHIỆM . Bất đẳng thức nào sau đây là đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 13: Sắp xếp ba số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM ; TRẮC NGHIỆM 
  • B.TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 14: Cho hai số thực TRẮC NGHIỆM  tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 15: Cho số thực TRẮC NGHIỆM  Biểu thức nào luôn nhận giá trị nhỏ nhất trong các biểu thức sau: TRẮC NGHIỆM ?

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 16: Cho các số thức TRẮC NGHIỆM  thỏa mãn:

TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM 

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 17: TRẮC NGHIỆM  không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 18: Với TRẮC NGHIỆM  bất phương trình có tập nghiệm là:

  • A. Vô nghiệm
  • B. Có nghiệm đúng với mọi TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 19: Giải bất phương trình khi TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. Vô nghiệm
  • D. Có nghiệm đúng với mọi TRẮC NGHIỆM 

Câu 20: Số nguyên TRẮC NGHIỆM  lớn nhất thỏa mãn bất phương trình sau là:

TRẮC NGHIỆM  

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 21: Nghiệm của bất phương trình TRẮC NGHIỆM  là:

  • A. TRẮC NGHIỆM  hoặc TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM  hoặc TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 22: Giải bất phương trình TRẮC NGHIỆM  ta được?

  • A. TRẮC NGHIỆM  hoặc TRẮC NGHIỆM 
  • B.  TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D.TRẮC NGHIỆM  hoặc TRẮC NGHIỆM 

Câu 23: Một người có số tiền không quá 70000 đồng gồm 15 tờ giấy bạc với hai loại mệnh giá: loại 2000 đồng và loại 5000 đồng. Hỏi người đó có bao nhiêu tờ giấy bạc loại 5000 đồng?

  • A. Số tờ giấy bạc loại 5000 đồng là các số nguyên từ 1 đến 13
  • B. Số tờ giấy bạc loại 5000 đồng là các số nguyên từ 1 đến 14
  • C. Số tờ giấy bạc loại 5000 đồng là các số nguyên từ 1 đến 12
  • D. Số tờ giấy bạc loại 5000 đồng là các số nguyên từ 1 đến 10

Câu 24: Một người đi bộ một quãng đường dài 18 km trong khoảng thời gian không nhiều hơn 4 giờ. Lúc đầu người đó đi với vận tốc 5 km/h, về sau đi với vận tốc 4 km/h. Xác định độ dài đoạn đường mà người đó đã đi với vận tốc 5 km/h.

  • A. Quãng đường người đó đi là TRẮC NGHIỆM  thỏa mãn TRẮC NGHIỆM 
  • B. Quãng đường người đó đi là TRẮC NGHIỆM  thỏa mãn TRẮC NGHIỆM 
  • C. Quãng đường người đó đi là TRẮC NGHIỆM  thỏa mãn TRẮC NGHIỆM 
  • D. Quãng đường người đó đi là TRẮC NGHIỆM  thỏa mãn TRẮC NGHIỆM 

Câu 25: Cho TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM  là hai số dương có tổng bằng 8. Giá trị lớn nhất của biểu thức TRẮC NGHIỆM  bằng:

  • A. 64
  • B. 36
  • C. 24
  • D. 12

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác