Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 chân trời tập 1 Ôn tập chương 1: Phương trình và hệ phương trình (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 chân trời sáng tạo Ôn tập chương 1: Phương trình và hệ phương trình (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

 

Câu 1: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM ?

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 3: Cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 4: Mẫu thức chung của phương trình TRẮC NGHIỆM  là:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 5: TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM  là nghiệm của phương trình nào sau đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D.  TRẮC NGHIỆM 

Câu 6: Nghiệm của hệ phương trình TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 7: Giải hệ phương trình TRẮC NGHIỆM  được nghiệm là

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 8: Giải phương trình TRẮC NGHIỆM  được nghiệm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 9: Giải phương trình TRẮC NGHIỆM  ta được nghiệm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 10: Cho hệ phương trình: TRẮC NGHIỆM  ta được nghiệm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 11: Giải hệ phương trình TRẮC NGHIỆM  ta được nghiệm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM 

Câu 12: Tìm nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM 

Câu 13: Tìm điều kiện xác định của phương trình TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 14: TRẮC NGHIỆM  là nghiệm của phương trình nào dưới đây:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D.TRẮC NGHIỆM 

D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 15: Tìm TRẮC NGHIỆM  để phương trình TRẮC NGHIỆM  nhận cặp số TRẮC NGHIỆM  làm nghiệm.

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 16: Trong các cặp số (0; 2), (−1; −8), (1; 1), (3; 2), (1; −6) có bao nhiêu cặp số là nghiệm của phương trình 3x – 2y = 13

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 3

Câu 17: Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 5. Nếu tăng cả tử mà mẫu của nó thêm 5 đơn vị thì được phân số mới bằng phân số TRẮC NGHIỆM . Tìm phân số ban đầu.

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 18: Một đội công nhân sửa một đoạn đường trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đội sửa được TRẮC NGHIỆM  đoạn đường, ngày thứ hai đội sửa được một đoạn đường bằng TRẮC NGHIỆM  đoạn đường làm được trong ngày thứ nhất, ngày thứ ba đội sửa 80m còn lại. Tính chiều dài đoạn đường mà đội phải sửa.

  • A. 560 m
  • B. 360 m
  • C. 430 m
  • D. 320 m

Câu 19: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu cả chiều dài và chiều rộng cùng tăng thêm 5cm thì được một hình chữ nhật mới có diện tích bằng 153 cm2. Tìm chu vi hình chữ nhật ban đầu.

  • A. 33 cm
  • B. 30 cm
  • C. 32 cm
  • D. 35 cm

Câu 20: Một người dự định đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 90 km trong một thời gian đã định. Sau khi đi được 1 giờ, ngườ đó nghỉ 9 phút. Do đó, để đến tỉnh B đúng hẹn, người ấy phải tăng vận tốc thêm 4 km/h. Tính vận tốc lúc đầu của người đó.

  • A. 30 km/h
  • B. 32 km/h
  • C. 34 km/h
  • D. 36 km/h

Câu 21: Một xe máy đi từ A đến B trong một thời gian dự định. Nếu vận tốc tăng thêm 14km/h thì đến B sớm hơn dự định 2 giờ. Nếu giảm vận tốc đi 4km/h thì đến B muộn hơn 1 giờ. Tính vận tốc và thời gian dự định của người đó.

  • A. Vận tốc dự định: 28 km/h; Thời gian dự định: 6 giờ
  • B. Vận tốc dự định: 28 km/h; Thời gian dự định: 4 giờ
  • C. Vận tốc dự định: 48 km/h; Thời gian dự định: 6 giờ
  • D. Vận tốc dự định: 48 km/h; Thời gian dự định: 4 giờ

Câu 22: Giải hệ phương trình TRẮC NGHIỆM  được nghiệm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 23: Cho hệ phương trình TRẮC NGHIỆM  . Tìm điều kiện của tham số TRẮC NGHIỆM  để hệ vô nghiệm.

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM  hoặc TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 24: Cho hệ phương trình TRẮC NGHIỆM . Để hệ phương trình có nghiệm âm, giá trị cần tìm của tham số TRẮC NGHIỆM  là:

  • A. TRẮC NGHIỆM  hoặc TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM  hoặc TRẮC NGHIỆM 

Câu 25: Cho hệ phương trình TRẮC NGHIỆM , tìm điều kiện của TRẮC NGHIỆM  để hệ phương trình có nghiệm duy nhất TRẮC NGHIỆM  sao cho TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. Mọi giá trị của TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác