Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời bài 2: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 chân trời sáng tạo bài 2: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Bất phương trình TRẮC NGHIỆM có tập nghiệm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 2: TRẮC NGHIỆM không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Giải bất phương trình TRẮC NGHIỆM ta được tập nghiệm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Cho bất phương trình TRẮC NGHIỆM. Hãy trả lời câu hỏi từ Câu 4 – Câu 5

Câu 4: Với giá trị của m thì phương trình TRẮC NGHIỆM có tập nghiệm lớn hơn 3?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Với TRẮC NGHIỆM bất phương trình có tập nghiệm là:

  • A. Vô nghiệm
  • B. Có nghiệm đúng với mọi TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 8: Giải bất phương trình TRẮC NGHIỆM ta được nghiệm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 9: Cho bất phương trình TRẮC NGHIỆM. Giá trị nào là một trong những nghiệm của bất phương trình đã cho?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 10: Nhân cả hai vế của bất phương trình TRẮC NGHIỆM với 3 ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 11: Một người có số tiền không quá 70000 đồng gồm 15 tờ giấy bạc với hai loại mệnh giá: loại 2000 đồng và loại 5000 đồng. Hỏi người đó có bao nhiêu tờ giấy bạc loại 5000 đồng?

  • A. Số tờ giấy bạc loại 5000 đồng là các số nguyên từ 1 đến 13
  • B. Số tờ giấy bạc loại 5000 đồng là các số nguyên từ 1 đến 14
  • C. Số tờ giấy bạc loại 5000 đồng là các số nguyên từ 1 đến 12
  • D. Số tờ giấy bạc loại 5000 đồng là các số nguyên từ 1 đến 10

Câu 12: Một người đi bộ một quãng đường dài 18 km trong khoảng thời gian không nhiều hơn 4 giờ. Lúc đầu người đó đi với vận tốc 5 km/h, về sau đi với vận tốc 4 km/h. Xác định độ dài đoạn đường mà người đó đã đi với vận tốc 5 km/h.

  • A. Quãng đường người đó đi là TRẮC NGHIỆM thỏa mãn TRẮC NGHIỆM
  • B. Quãng đường người đó đi là TRẮC NGHIỆM thỏa mãn TRẮC NGHIỆM
  • C. Quãng đường người đó đi là TRẮC NGHIỆM thỏa mãn TRẮC NGHIỆM
  • D. Quãng đường người đó đi là TRẮC NGHIỆM thỏa mãn TRẮC NGHIỆM

Câu 13: Số nguyên TRẮC NGHIỆM lớn nhất thỏa mãn bất phương trình sau là:

TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 14: Nghiệm của bất phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM hoặc TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM hoặc TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 15: Với những giá trị nào của TRẮC NGHIỆM thì giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM lớn hơn giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM?

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác