Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 4 KNTT cuối học kì I (Đề số 4)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 cuối học kì 1 đề số 4 sách KNTT. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống: 5 tạ 8kg = ...... kg

  • A. 58
  • B. 508
  • C. 580
  • C. 5800

Câu 2: Có ba thửa ruộng trồng lúa. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 468kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 2 tạ thóc, thửa ruộng thứ ba thu hoạch được bằng 1/2 số thóc của thửa ruộng thứ hai. Hỏi cả ba thửa ruộng thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam thóc?

  • A. 668kg
  • B. 1136kg
  • C. 1470kg
  • D. 2472kg

Câu 3: Số 56128 được đọc là:

  • A. Năm sáu nghìn một trăm hai mươi tám
  • B. Năm mươi sáu nghìn một trăm hai mươi tám
  • C. Năm mươi sáu nghìn một trăm hai tám
  • D. Năm sáu nghìn một trăm hai tám

Câu 4: Tìm y biết: 248×145 + 1900:100 = 1900:100 + 248×y

  • A. y = 19
  • B. y = 141
  • C. y = 145
  • D. y = 248

Câu 5: Số dân của một huyện năm 2005 là 15625 người. Năm 2006 số dân tăng thêm 972 người. Năm 2007 số dân lại tăng thêm 1375 người. Vậy năm 2007 số dân của huyện đó là:

  • A. 16972 người
  • B. 17862 người
  • C. 16862 người
  • D. 17972 người

Câu 6: Tìm hai số biết tổng của chúng là 345 và hiệu là 29.

  • A. 185 và 160
  • B. 186 và 159
  • C. 187 và 158
  • D. 185 và 188

Câu 7: Tổng của 2 số là số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, hiệu của 2 số là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số. Vậy hai số đó là:

  • A. 5437 và 4439
  • B. 5445 và 4560
  • C. 5431 và 4445
  • D. 5441 và 4435

Câu 8: Một hình chữ nhật có chu vi là 68cm. Chiều rộng kém chiều dài là 16cm. Vậy diện tích hình chữ nhật đó là:

  • A. 175 cm2
  • B. 225 cm2
  • C. 546 cm2
  • D. 1092 cm2

Câu 9: Tính nhanh phép tính sau: 123 + 25 + 177 =......

  • A. 235
  • B. 325
  • C. 275
  • D. 352

Câu 10: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:

  • A. 664300
  • B. 606430
  • C. 600634
  • D. 600643

Câu 11: Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là những góc vuông

Câu 11

Tên từng cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau:

  • A. AB và BC; BC và CD.
  • B. AB và CD; BC và AD.
  • C. AB và BC
  • D. BC và CD.

Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD

Câu 12

Chọn câu sai:

  • A. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC
  • B. Cạnh AB vuông góc với cạnh DC
  • C. Cạnh CB vuông góc với cạnh AB
  • D. Cạnh CD vuông góc với cạnh AD

Câu 13: Làm tròn số 675 900 lần lượt đến hàng chục nghìn, trăm nghìn ta được:

  • A. 685 900 ; 700 000
  • B. 680 000 ; 700 000
  • C. 676 000 ; 700 000
  • D. 677 000; 700 000

Câu 14: Điền dãy số sau:      215365; 215370 ; ........; .........; 215385

  • A.  215365; 215370 ; ....215475....; ...215480......; 215385
  • B.  215365; 215370 ; ...215375.....; .....215380....; 215385
  • C.  215365; 215370 ; ...225370....; ....225380.....; 215385
  • D,  215365; 215370 ; ...215376.....; ....215382.....; 215385

Câu 15: Điền số thích hợp vào ô trống:

15m2 = ... dm2

  • A. 15
  • B. 150
  • C. 1500
  • D. 15000

Câu 16: Điền số thích hợp vào ô trống:

Sáu mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là ... dm2

  • A. 62965
  • B. 66925
  • C. 69652
  • D. 62956

Câu 17: 2 giờ 50 phút = .... phút

  • A. 160
  • B. 250
  • C. 180
  • D. 170

Câu 18: Người ta phải dùng 246 chuyến xe chở hết 942 tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi chuyến xe chở được bao nhiêu tạ hàng?

  • A. 40 tạ
  • B. 35 tạ 
  • C. 38 tạ
  • D. 42 tạ

Câu 19: Thực hiện phép tính: (45876 + 37124) : 200 = ............

  • A. 415
  • B. 417
  • C. 315
  • D. 317

Câu 20: Tìm hai số có hiệu là 129. Biết rằng nếu lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai rồi cộng với tổng của chúng thì được 2010.

  • A. Số bé là 348; số lớn là 576
  • B. Số bé là 438; số lớn là 576
  • C. Số bé là 348; số lớn là 567
  • D. Số bé là 438; số lớn là 567

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác