Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 4 Kết nối tri thức giữa học kì 1 (Đề số 4)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 giữa học kì 1 đề số 4 sách Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1. Số “năm trăm ba mươi bảy nghìn bốn trăm hai mươi lăm” viết là

  • A. 567 927
  • B. 927 145
  • C. 730 729
  • D. 537 425

Câu 2. Số liền trước của số 856 là

  • A. 853
  • B. 855
  • C. 867
  • D. 858

Câu 3. Số 190 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:

  • A. 190 100 000
  • B. 190 000 000
  • C. 200 000 000
  • D. 190 200 000

Câu 4. Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

  • A. 567899; 567898; 567897; 567896
  • B. 978653; 979653; 970653; 980653
  • C. 865742; 865842; 865942; 865043
  • D. 754219; 764219; 774219; 775219

Câu 5. Đinh Bộ Lĩnh sinh năm 924. Năm đó thuộc thế kỉ:

  • A. XIX
  • B. X
  • C. XIII
  • D. IX

Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6 ngày 10 giờ = ……….giờ là:

  • A. 69
  • B. 144
  • C. 135
  • D. 154

Câu 7. Giá trị của biểu thức 12 : ( 3 – m) với m = 2 là

  • A. 12
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình bên?

Câu 8

  • A. Hình bên có 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
  • B. Hình bên có 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
  • C. Hình bên có 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
  • D. Hình bên có 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1 góc bẹt
Câu 9: Một hình chữ nhật có chiều dài là b, chiều rộng bằng 48 cm. Với b = 63 cm thì chu vi hình chữ nhật là bao nhiêu?
  • A. 22 cm
  • B. 222 cm
  • C. 220 cm
  • D. 21 cm
 

Câu 10: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 102 tạ gạo và nhiều hơn ngày thứ hai 7 tạ gạo, ngày thứ ba bán nhiều hơn ngày thứ nhất 15 tạ gạo. Hỏi cả ba ngày của hàng bán được bao nhiêu tạ gạo? (314 tạ)

  • A. 314 tạ
  • B. 109 tạ
  • C. 114 tạ
  • D. 300 tạ 

Câu 11: Với a = 24687 và b = 63805 thì giá trị của biểu thức a + b là

  • A. 88592
  • B. 88492
  • C. 88491
  • D. 88502

Câu 12: Tính giá trị của a x b x c nếu  a = 15, b = 0 và c = 37

  • A. 15 x 0 x 37 = 0
  • B. 15 x 0 x 37 = 15
  • C. 15 x 0 x 37 = 37
  • D. 15 x 37 x 0 = 0

Câu 13: Cho hình vẽ như sau:

Câu 13

Góc đỉnh A là góc gì?

  • A. Góc nhọn
  • B. Góc tù
  • C. Góc vuông
  • D. Góc bẹt

Câu 14: Hình dưới có bao nhiêu góc vuông?

Câu 14

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 5

Câu 15: Cho A là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau. Tổng tất cả các chữ số của số A là:

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 18
  • D. 20

Câu 16. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 20 483 123; 9 876 456; 892 673 012; 897 125 644

  • A. 9 876 456; 20 483 123; 892 673 012; 897 125 644
  • B. 20 483 123; 892 673 012; 9 876 456; 897 125 644
  • C. 892 673 012; 897 125 644; 20 483 123; 9 876 456
  • D. 897 125 644; 9 876 456; 20 483 123; 9 876 456

Câu 17: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Công thức tính chu vi của hình chữ nhật đó là

  • A. a + b × 2
  • B. (a + b) × 2
  • C. a × 2 + b
  • D. a + b

Câu 18. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

133; 135; 137; 139; …; …; …; …;… .

  • A. 141; 143; 145; 147; 149.
  • B. 140; 141; 142; 143; 133.
  • C. 131; 132; 134; 136; 138.
  • D. Đáp án khác

Câu 19: Số tiếp theo để điền vào dãy số 1; 10; 19; 28; 37; … là:

  • A. 46
  • B. 54
  • C. 45
  • D. 53

Câu 20: Xe thứ nhất chở 12 bao đường, xe thứ hai chở 8 bao đường, xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 192 kg đường. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu kg đường?

  • A. Xe thứ 1: 567 kg đường, xe thứ 2: 384 kg đường
  • B. Xe thứ 1: 576 kg đường, xe thứ 2: 384 kg đường
  • C. Xe thứ 1: 576 kg đường, xe thứ 2: 348 kg đường
  • D. Xe thứ 1: 384 kg đường, xe thứ 2: 576 kg đường
 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác