Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 4 Kết nối tri thức giữa học kì 1 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 giữa học kì 1 đề số 3 sách Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Số “ Ba triệu không trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm linh bốn” viết là:

  • 300028604      
  • 30028604    
  • 3028604     
  • 30286040

Câu 2: Số lớn nhất trong các số 5571; 6571; 5971; 6570

  • 5571
  • 6571
  • 5971 
  • 6570

Câu 3. Số 9 875 624 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:

  • 9 000 000
  • 9 900 000
  • 9 800 000
  • 10 000 000

Câu 4: Nhà Trần được thành lập năm 1226 thuộc thế kỉ thứ mấy?

  • A. X
  • B. XI
  • C. XII
  • D. XIII

Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy số nào chỉ có các số chẵn:

  • A. 45, 47, 48, 49
  • B. 44, 46, 48, 50
  • C. 29, 30, 31, 32
  • D. 0, 1, 2, 44

Câu 6: Giá trị của biểu thức (m - n) x p nếu m = 24, n = 4 và p = 3 là:

  • A. 50
  • B. 60
  • C. 80
  • D. 70

Câu 7. Giá trị của biểu thức 375 + 254 x c với c = 9 là:

  • 5 661                                
  • 2 661                    
  • 1 899                    
  • 2 663 

Câu 8. Số đo góc đỉnh M; cạnh MB, MD trong hình dưới đây là

Câu 8

  • A. 122 độ
  • B. 63 độ
  • C. 90 độ
  • D. 80 độ

Câu 9: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 100 dm, chiều rộng kém chiều dài 2 m. Hỏi diện tích mảnh vườn đó rộng bao nhiêu mét vuông? 80 m2.

  • A. 80 m2.
  • B. 90 m2.
  • C. 100 m2.
  • D. 110 m2.

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống. Nếu a = 84 và b = 47 thì giá trị biểu thức a + b × 5 là.........

  • A. 391
  • B. 655
  • C. 318
  • D. 319

Câu 11: Cho hình vẽ sau :

Câu 11

Có bao nhiêu góc nhọn, góc vuông: 

  • A. 9 góc nhọn, 2 góc vuông
  • B. 8 góc nhọn, 1 góc vuông
  • C. 8 góc nhọn, 2 góc vuông
  • D. 7 góc nhọn, 3 góc vuông

Câu 12: Trong tam giác MNQ góc tạo bởi đỉnh M được tạo bởi các cạnh:

Câu 12

  • A. MN, QM
  • B. NM, QM
  • C. MN, MQ
  • D. NM, MQ

Câu 13: Chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm biết: 123507 < 12350...

  • A. 7; 8
  • B. 8
  • C. 8; 9
  • D. 7; 8; 9

Câu 14: Giá trị của biểu thức 468 x 5 – 1279 + a với a là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là

  • A. 10936
  • B. 10937
  • C. 11058
  • D. 11059

Câu 15: Nếu n = 5 thì 185 : n =.....

  • A. 37
  • B. 38
  • C. 40
  • D. 47

Câu 16. Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp: 2672 ... 2674

  • A. 2670
  • B. 2673
  • C. 2675
  • D. 2680

Câu 17: Tìm hai số có hiệu là 129. Biết rằng nếu lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai rồi cộng với tổng của chúng thì được 2010.

  • A. Số bé là 348; số lớn là 576
  • B. Số bé là 438; số lớn là 576
  • C. Số bé là 348; số lớn là 567
  • D. Số bé là 438; số lớn là 567

Câu 18: Hai ông cháu hiện nay có tổng số tuổi là 68, biết rằng cách đây 5 năm cháu kém ông 52 tuổi. Tính số tuổi của cháu.

  • A. 8 tuổi
  • B. 9 tuổi
  • C. 10 tuổi
  • D. 7 tuổi

Câu 19: So sánh:    236 947.......... 236 646

  • A. <
  • B. >
  • C. =

Câu 20: Kết quả của phép tính: 565370 : 5 =......

  • A. 113075
  • B. 113074
  • C. 112074
  • D. 113064

 

 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác