Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 10 cánh diều học kì 2 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 10 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khai triển nhị thức TRẮC NGHIỆMta được kết quả là

  • A.TRẮC NGHIỆM+ 216TRẮC NGHIỆM + 216TRẮC NGHIỆM+ 96x + 81
  • B.16TRẮC NGHIỆM + 216TRẮC NGHIỆM + 216TRẮC NGHIỆM+ 96x + 81
  • C. 16TRẮC NGHIỆM + 96TRẮC NGHIỆM + 216TRẮC NGHIỆM+ 96x + 81 
  • D. TRẮC NGHIỆM + 96TRẮC NGHIỆM+ 216TRẮC NGHIỆM+ 216x + 81.

Câu 2: Trong khai triển nhị thức TRẮC NGHIỆM(n ∈ ℕ). Có tất cả 6 số hạng. Vậy n bằng

  • A. 17
  • B. 21
  • C. 25
  • D. 11.

Câu 3: Tổng hệ số của TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM  trong khai triển TRẮC NGHIỆM là :

  • A. 24
  • B. 44
  • C. 20
  • D. 54.

Câu 4: Số hạng chứa x4 trong khai triển biểu thức TRẮC NGHIỆM là:

  • A. 32TRẮC NGHIỆM
  • B. 240TRẮC NGHIỆM
  • C. 720
  • D. 240.

Câu 5: Trong khai triển TRẮC NGHIỆM số hạng chứa TRẮC NGHIỆM là:

  • A. 80TRẮC NGHIỆM
  • B. 40TRẮC NGHIỆM
  • C. 80
  • D. 10.

Câu 6: Khai triển biểu thức TRẮC NGHIỆM  ta thu được kết quả là:

  • A. TRẮC NGHIỆM+ 10TRẮC NGHIỆM + 40TRẮC NGHIỆM + 80TRẮC NGHIỆM+ 80aTRẮC NGHIỆM + 32TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM- 10TRẮC NGHIỆM - 40TRẮC NGHIỆM - 80TRẮC NGHIỆM- 80aTRẮC NGHIỆM - 32TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM+ 20TRẮC NGHIỆM + 30TRẮC NGHIỆM + 80TRẮC NGHIỆM+ 80aTRẮC NGHIỆM + 32TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM+ 10TRẮC NGHIỆM + 40TRẮC NGHIỆM + 60TRẮC NGHIỆM+ 60aTRẮC NGHIỆM + 32TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Khai triển biểu thức TRẮC NGHIỆM ta thu được kết quả là:

  • A. TRẮC NGHIỆM + 5TRẮC NGHIỆM + 6TRẮC NGHIỆM + 4x + 1
  • B. TRẮC NGHIỆM + 4TRẮC NGHIỆM + 6TRẮC NGHIỆM + 4x + 1
  • C. TRẮC NGHIỆM + 4TRẮC NGHIỆM + 2TRẮC NGHIỆM + 4x + 1
  • D. TRẮC NGHIỆM + 4TRẮC NGHIỆM + 6TRẮC NGHIỆM + 6x + 1

Câu 8: Với n là số nguyên dương thỏa mãn TRẮC NGHIỆM+ TRẮC NGHIỆM= 10 , hệ số của TRẮC NGHIỆM trong khai triển của biểu thức bằng TRẮC NGHIỆM

  • A. 0
  • B. 8
  • C. 20
  • D. 32.

Câu 9: Hệ số của TRẮC NGHIỆM trong khai triển TRẮC NGHIỆM là:

  • A. 10
  • B. 15
  • C. 30
  • D. 45

Câu 10: Hệ số của TRẮC NGHIỆM  trong khai triển TRẮC NGHIỆM là k. Nhận xét nào sau đây đúng về k ?

  • A. k là một số tự nhiên;
  • B. k là một số nguyên âm;
  • C. k là một số nguyên dương;
  • D. k = 0.

Câu 11: Trong khai triển nhị thức TRẮC NGHIỆM ba số hạng đầu là:

  • A. 32TRẮC NGHIỆM + 40TRẮC NGHIỆM + 10TRẮC NGHIỆM
  • B. 80TRẮC NGHIỆM + 80TRẮC NGHIỆM + 40TRẮC NGHIỆM
  • C. 32TRẮC NGHIỆM + 80TRẮC NGHIỆM + 40TRẮC NGHIỆM
  • D. 32TRẮC NGHIỆM + 80TRẮC NGHIỆM + 80TRẮC NGHIỆM

Câu 12: Khai triển các biểu thức sau: TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM + TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM + 2TRẮC NGHIỆM + TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM + 8TRẮC NGHIỆM + 24TRẮC NGHIỆM + 32a + 16
  • D. TRẮC NGHIỆM + 32TRẮC NGHIỆM + 24TRẮC NGHIỆM + 8a + 16

Câu 13: Hệ số của TRẮC NGHIỆM trong khai triển của TRẮC NGHIỆM

  • A. 400
  • B. – 32
  • C. 3 125
  • D. – 6 250.

Câu 14: Với n là số nguyên dương thỏa mãn 3TRẮC NGHIỆM+ TRẮC NGHIỆM = 14(n−1).Trong khai triển biểu thức ( TRẮC NGHIỆMgọi Tk là số hạng mà tổng số mũ của x và y của số hạng đó bằng 11. Hệ số của Tk là

  • A. 1
  • B. 8
  • C. 20;
  • D. 16.

Câu 15: Hệ số của x3 của khai triển TRẮC NGHIỆMlà:

  • A. 1
  • B. 4
  • C. -4
  • D. 6

Câu 16: Quy tròn số 3,1234567 đến hàng phần nghìn. Số gần đúng nhận được là:

  • A. 3.124
  • B. 3.123
  • C. 3.12
  • D. 3.1235

Câu 17: Cho số gần đúng a = 23748023 với độ chính xác d = 101. Hãy viết số quy tròn của số a.

  • A. 23749000;
  • B. 23748000;
  • C. 23746000;
  • D. 23747000.

Câu 18: Đo độ cao một ngọn cây là h = 347,13m ± 0,2m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13.

  • A. 345;
  • B. 347;
  • C. 348;
  • D. 346.

Câu 19: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x = 43m ± 0,5m và chiều dài y = 63m ± 0,5m. Tính chu vi P của miếng đất đã cho.

  • A. P = 212m ± 4m;
  • B. P = 212m ± 2m;
  • C. P = 212m ± 0,5m;
  • D. P = 212m ± 1m.

Câu 20: Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là d = 0,00421. Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là:

  • A. 5,74
  • B. 5,736
  • C. 5,737
  • D. 5,7368.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác