Trắc nghiệm ôn tập Toán 10 cánh diều học kì 1 (Phần 5)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 10 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề toán học?
- A. “2 là số nguyên tố”;
B. “2x + y = −5”;
- C. “− 2 < −5”;
- D. “≥ 0”.
Câu 2: Trong các đáp án dưới đây, cách viết khác của tập D = {x ∈ ℝ | x ≠ -3} là
A. ℝ \ {-3};
- B. (–3; +∞);
- C. (−∞; −3);
- D. {−3}.
Câu 3: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình
2x + y < 1
- A. (– 2; 1);
- B. (3; – 7);
C. (0; 1);
- D. (0; 0).
Câu 4: Cho hệ . Gọi là tập nghiệm của bất phương trình (1), là tập nghiệm của bất phương trình (2) và S là tập nghiệm của hệ thì
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số
- A. D = [-3; +∞);
B. D = [-2; +∞);
- C. D =R;
- D. D = [2; +∞).
Câu 6: Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây?
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 7: Cho có . Khi đó mệnh đề nào đúng?
- A. ;
- B. ;
C. không đổi dấu;
- D. Tồn tại x để
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình: là:
A. [
- B. [
- C. [
- D. [; ]
Câu 9: Tập nghiệm S của phương trình là:
- A. S = (1; 4);
- B. S = (1);
- C. S = ∅;
D. S = (4).
Câu 10: Tam giác ABC có , và . Tính độ dài cạnh BC.
- A. BC = 1;
- B. BC = 2;
- C. BC = ;
D. BC = .
Câu 11: Tam giác ABC có a = 21, b = 17, c = 10 . Gọi B’ là hình chiếu vuông góc của B trên cạnh AC. Tính BB’.
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 12: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
- B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.
- C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
- D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
Câu 13: Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 14: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC, I là trung điểm của AM. Khẳng định nào sau đây đúng ?
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 15: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a Tính tích vô hướng
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 16: Cho mệnh đề P: . Phủ định của mệnh đề P là:
- A. :
B. :
- C. :
- D. :
Câu 17: Cho A = (−∞;−2], B = [3; +∞) và C = (0; 4). Khi đó, (A ∪ B) ∩ C là:
- A. [3; 4];
- B. (−∞; −2] ∪ (3; +∞);
C. [3; 4);
- D. (−∞; −2) ∪ [3; +∞).
Câu 18: Nửa mặt phẳng là miền nghiệm của bất phương trình – x + 2 + 2(y – 2) < 2(1 – x) không chứa điểm nào trong các điểm sau:
- A. (0; 0);
- B. (1; 1);
C. (4; 2);
- D. (1; – 1).
Câu 19: Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 20: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 21: Dấu của tam thức bậc hai: được xác định như sau:
- A. với và với hoặc
- B. với và với hoặc
C. với và với hoặc
- D. với và với hoặc
Câu 22: Tam giác MPQ vuông tại P. Trên cạnh MQ lấy hai điểm E, F sao cho các góc , , bằng nhau. Đặt MP = q, PQ = m, PE = x, PF = y. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 23: Tam giác ABC có , . Tính diện tích tam giác ABC.
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 24: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây đúng ?
- A. Ba điểm C, M, B thẳng hàng.
- B. AM là phân giác trong của góc
C. A, M và trọng tâm tam giác ABC thẳng hàng.
- D.
Câu 25: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có . Tính
A.
- B.
- C.
- D.
Bình luận