Trắc nghiệm ôn tập Toán 10 cánh diều học kì 1 (Phần 4)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 10 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho tập hợp A ≠ ∅. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
- A. A ∩ A = A;
B. A ∩ ∅ = A;
- C. A \ A = ∅;
- D. A ∪ ∅ = A.
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. “x + 3 > 5”;
- B. “”;
- C. “|x| ≥ 0”;
- D. “−2 < 3”.
Câu 3: Cặp số (1; – 1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
- A. x + y – 3 > 0;
- B. – x – y < 0;
C. x + 3y + 1 < 0;
- D. – x – 3y – 1 < 0.
Câu 4: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình
là
- A. (0; 0);
- B. (1; 1);
C. (– 1; 1);
- D. (– 1; – 1).
Câu 5: Tập xác định của hàm số là:
- A. D =R \{-2};
- B. D = (0; 2);
- C. D = (-∞; 2];
D. D = [-2; +∞).
Câu 6: Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây?
- A.
- B.
- C.
D.
Câu 7: Tam thức bậc hai )
- A. Dương với mọi x ∈ R;
- B. Âm với mọi x ∈ R;
C. Âm với mọi x ∈ (; );
- D. Âm với mọi x ∈ (−∞; 1).
Câu 8: Giải bất phương trình
- A. S = 0;
- B. S = (0);
C. S = ∅;
- D. S = R.
Câu 9: Phương trình + có tất cả bao nhiêu nghiệm?
- A. 0;
B. 1;
- C. 2;
- D. 3.
Câu 10: Tam giác ABC có đoạn thẳng nối trung điểm của AB và BC bằng 3, cạnh AB = 9 và . Tính độ dài cạnh cạnh BC.
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 11: Tam giác ABC có , = . Tính độ dài đường cao h xuất phát từ đỉnh A của tam giác.
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Khi đó:
A. Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là cùng phương với
- B. Điều kiện đủ để A, B, C thẳng hàng là với mọi M, cùng phương với
- C. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là với mọi M, cùng phương với
- D. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là
Câu 13: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB?
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 14: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC, I là trung điểm của AM. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 15: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng
- A.
- B.
- C.
D.
Câu 16: Trong các mệnh đề tương đương sau đây, mệnh đề nào SAI?
- A. n chia hết cho 10 ⇔ n chia hết cho 2 và 5;
- B. Số tự nhiên n chia hết cho 3 ⇔ Tổng các chữ số của số tự nhiên n chia hết cho 3;
C. ABCD là hình chữ nhật ⇔ AC = BD;
- D. ∆ABC là tam giác đều ⇔ AB = AC và
Câu 17: Cho hai tập A = [−2; 1] và B = (0; +∞). Tập hợp B \ A là:
A. (1; +∞);
- B. [1; +∞);
- C. [−2; 0];
- D. [−2; 0).
Câu 18: Phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây (kể cả đường thẳng d) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình.
A. – 2x + y ≥ 0;
- B. 2x + y ≥ 0;
- C. – 2x – y ≥ 1;
- D. x + 2y ≥ 0.
Câu 19: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ?
- A. (– 1; 4);
- B. (– 2; 4);
C. (0; 0);
- D. (– 3; 4).
Câu 20: Cho hàm số có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 21: Bất phương trình có tập nghiệm là:
- A.
- B.
- C.
D.
Câu 22: Cho góc . Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng:
- A.
- B.
- C.
D. 2
Câu 23: Tam giác cân có cạnh bên bằng a và góc ở đỉnh bằng α thì có diện tích là
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 24: Xét sự biến thiên của hàm số trên khoảng (0; +∞). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Hàm số đồng biến trên (0; +∞);
B. Hàm số nghịch biến trên (0; +∞);
- C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0; +∞);
- D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
Câu 25: Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = c; AC = b. Tính
- A.
B.
- C.
- D.
Bình luận