Trắc nghiệm ôn tập Toán 10 cánh diều học kì 1 (Phần 3)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 10 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình x – 4y + 5 ≥ 0
- A. (– 5; 0);
B. (– 2; 1);
- C. (1; – 3);
- D. (0; 0).
Câu 2: Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập hợp nào ?
- A. (–3; 2);
- B. [–3; 2);
- C. [–3; 2];
D. (–3; 2].
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. 15 là số nguyên tố;
- B. a + b = c;
- C.
;
- D. 2n + 1 chia hết cho 3.
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x; y) = y – x trên miền xác định bởi hệ:
là:
A. min F(x; y) = 1 khi x = 2, y = 3;
- B. min F(x; y) = 2 khi x = 0, y = 2;
- C. min F(x; y) = 3 khi x = 1, y = 4;
- D. min F(x; y) = 7 khi x = 6, y = – 1.
Câu 5: Tập xác định của hàm số là:
- A. D = R;
- B. D = (1; 0);
- C. D = (-∞; 1);
D. D = R \{1}.
Câu 6: Bảng biến thiên của hàm số là bảng nào trong các bảng được cho sau đây ?
- A.
- B.
- C.
D.
Câu 7: Số giá trị nguyên của x để tam thức nhận giá trị âm là
A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
Câu 8: Số thực dương lớn nhất thỏa mãn 0 là?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
D. 4
Câu 9: Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 1;
- B. 2;
- C. 3;
- D. 5.
Câu 10: Tam giác ABC có ,
và
. Tính độ dài cạnh BC.
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 11: Tam giác ABC có ,
,
=
. Tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC của tam giác.
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 12: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC. Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
- A.
và
B.
và
- C.
và
- D.
và
Câu 13: Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện để I là trung điểm AB là:
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 14: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng ?
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 15: Cho hai vectơ và
thỏa mãn
và hai vectơ
và
vuông góc với nhau. Xác định góc α giữa hai vectơ
và
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo ĐÚNG?
- A. Nếu a và b là các số chẵn thì a + b là số chẵn;
- B. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì AC ⊥ BD;
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9;
- D. Nếu một số có tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.
Câu 17: Cho hai tập A = [−2; 1] và B = (0; +∞). Tập hợp A ∪ B là:
- A. [1; +∞);
- B. [−2;0];
- C. (0; 1];
D. [−2; +∞).
Câu 18: Phần nửa mặt phẳng tô đậm (không kể đường thẳng ∆) trong hình vẽ dưới đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào?
- A. x + y > 2;
- B. x – 2 y > 2;
C. x + y > – 2;
- D. x – 2y > – 2.
Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của biết thức F(x; y) = x – 2y với điều kiện là
A. – 10;
- B. 12;
- C. – 8;
- D. – 6.
Câu 20: Cho hàm số
có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 21: Cho . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 22: Tam giác ABC có . Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức
. Khi đó góc
bằng bao nhiêu độ?
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 23: Tam giác ABC có BC = a và CA = b. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng:
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 24: Cho tam giác ABC có . Tính
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 25: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-3; 3] để hàm số f(x) = (m + 1)x + m - 2 đồng biến trên R.
- A. 7;
- B. 5;
C. 4;
- D. 3.
Bình luận