Trắc nghiệm ôn tập Toán 10 cánh diều học kì 1 (Phần 2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 10 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho A = {x ∈ N| x ≤ 5}. Tập A là tập hợp nào trong các tập sau:
- A. {1; 2; 3; 4; 5};
- B. {0; 1; 2; 3; 4};
C. {0; 1; 2; 3; 4; 5};
- D. {1; 2; 3; 4}.
Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình – 2(x – y) + y > 3?
- A. (4; – 4);
- B. (2; 1);
- C. (– 1; – 2);
D. (4; 4).
Câu 3: Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
- A. ( 0; 1);
B. (– 1; 1);
- C. (1; 3);
- D. (– 1; 0).
Câu 4: Cho hàm số y = f(x) = . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f(2) = 10;
- B. f(-1) = 10;
- C. f(-2) = 1;
- D. f(1) = 10.
Câu 5: Cho mệnh đề P: “Tứ giác ABCD là hình bình hành” và mệnh đề Q: ”Tứ giác ABCD là hình thoi”. Mệnh đề P ⇒ Q được phát biểu là:
A. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì tứ giác ABCD là hình thoi.
- B. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
- C. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và khi tứ giác ABCD là hình thoi.
- D. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu và chỉ nếu tứ giác ABCD là hình thoi.
Câu 6: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 7: Cho nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
- A. x ∈ (−∞; 1) ∪ (2; +∞) ;
B. x ∈ (1; 2) ;
- C. x ∈ (−∞; 1) ∪ (2; +∞).
- D. x ∈ (1; 2).
Câu 8: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 9: Tổng các nghiệm của phương trình
bằng:
- A. 0;
- B. 1;
- C. 2;
D. 3.
Câu 10: Tam giác ABC có
,
,
. Tính độ dài cạnh AC.
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 11: Tam giác ABC có a = 21, b = 17, c = 10 .Diện tích của tam giác ABC bằng:
- A.
- B.
- C.
D.
Câu 12: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
- A. 4;
B. 6;
- C. 7;
- D. 9.
Câu 13: Tính tổng
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 14: Cho hình thang ABCD có đáy là AB và CD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khẳng định nào sau đây sai ?
- A.
- B.
- C.
D.
Câu 15: Cho hai vectơ và
thỏa mãn
Xác định góc
α giữa hai vectơ và
- A.
- B.
- C.
D.
Câu 16: Phát biểu thành lời mệnh đề sau:
- A. Chỉ có một số thực có bình phương bằng 3;
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3;
- C. Bình phương của mỗi số thực đều bằng 3;
- D. Nếu x là số thực thì
.
Câu 17: Cho A = {1; 3; 4; 7} và B = {3; 5; 7; 10} . Tập A\ B là:
A. {1; 4};
- B. {3; 7};
- C. {5; 10};
- D. ∅.
Câu 18: Phần nửa mặt phẳng không bị gạch (không kể đường thẳng d) ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào?
- A. – x + 2y > 2;
- B. 2x – y > – 4;
- C. 2x – y > 2;
D. – x + 2y > – 4.
Câu 19: Giá trị lớn nhất của biết thức F(x; y) = x + 2y với điều kiện là
- A. 6;
- B. 8;
C. 10;
- D. 12.
Câu 20: Cho parabol . Xét dấu hệ số a và biệt thức Δ khi (P) hoàn toàn nằm phía trên trục hoành.
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 21: Tam thức bậc hai )
)
- A. Dương với mọi
B. Dương với mọi
)
- C. Dương với mọi
)
- D. Âm với mọi
Câu 22: Tam giác ABC vuông tại A, có . Gọi m là độ dài đoạn phân giác trong góc
. Tính m theo b và c.
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 23: Tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c và có diện tích S. Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần đồng thời tăng cạnh AC lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn của góc C thì khi đó diện tích của tam giác mới được tạo nên bằng:
- A. 2S;
- B. 3S;
- C. 4S;
D. 6S.
Câu 24: Tìm tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2).
- A. m < 5;
- B. m > 5;
C. m < 3;
- D. m >3.
Bình luận