Trắc nghiệm ôn tập Toán 10 cánh diều học kì 1 (Phần 1)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 10 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 4x + 1
- A. (2; 3);
B. (0; 1);
- C. (4; 5);
- D. (0; 0).
Câu 2: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 3: Bất phương trình 3x – 2(y – x + 1) > 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây?
- A. x – 2y – 2 > 0;
B. 5x – 2y – 2 > 0;
- C. 5x – 2y – 1 > 0;
- D. 4x – 2y – 2 > 0.
Câu 4: Xác định tập hợp B = {x ∈ Z|−2 ≤ x < 3} bằng cách liệt kê các phần tử.
- A. B = {–2; –1; 1; 2};
- B. B = {0; 1; 2};
C. B = {–2; –1; 0; 1; 2};
- D. B = {–1; 0; 1; 2}.
Câu 5: Cho mệnh đề P: “∆ABC cân tại A ⇔ AB = AC”. Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau?
- A. “AB = AC” là điều kiện cần để “∆ABC cân tại A”;
- B. “AB = AC” là điều kiện đủ để “∆ABC cân tại A”;
- C. “∆ABC cân tại A” là điều kiện đủ để “AB = AC”;
D. “∆ABC cân tại A” là điều kiện cần và đủ để “AB = AC”.
Câu 6: Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 7: Cho . Điều kiện để
là:
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 8: Cho bất phương trình . Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình.
- A.
- B.
- C.
D.
Câu 9: Tập nghiệm S của phương trình
là:
- A. S = (6; 2);
- B. S = (2);
C. S = (6);
- D. S = ∅.
Câu 10: Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1cm và có
. Tính độ dài AC.
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 11: Tam giác ABC có
=
,
=
. Tính diện tích tam giác ABC.
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 12: Với (khác vectơ - không) thì độ dài đoạn thẳng ED được gọi là
- A. Phương của
- B. Hướng của
- C. Giá của
D. Độ dài của
Câu 13: Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 14: Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng ?
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 15: Cho và
khác vectơ
. Xác định góc
giữa hai vectơ
và
khi
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 16: Xét câu P(n): “n chia hết cho 12”. Với giá trị nào của n sau đây thì P(n) là một mệnh đề đúng?
A. 48;
- B. 4;
- C. 3;
- D. 88.
Câu 17: Cho A = [−2; 4] và B = (0; 5]. Khẳng định nào sau đây là SAI?
- A. A ∪ B = [−2; 5];
B. A ∩ B = [0; 4];
- C. A \ B = [−2; 0];
- D. B \ A = (4 ; 5].
Câu 18: Miền nghiệm của bất phương trình x + y ≤ 2 là phần tô đậm của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau (kể cả bờ)?
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Phần không bị gạch ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D (không kể bờ) ?
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 20: Cho parabol . Xét dấu hệ số a và biệt thức
Δ khi (P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và có đỉnh nằm phía trên trục hoành.
- A.
- B.
- C.
D.
Câu 21: Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khi
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 22: Tam giác ABC có BC = 10 và =
. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
- A. R = 5;
B. R = 10;
- C.
;
- D.
Câu 23: Tam giác ABC có ,
và độ dài đường cao AH = 2. Tính độ dài cạnh AB.
- A. AB = 2;
- B.
C. AB = 2 hoặc
- D. AB = 2 hoặc
Câu 24: Tìm m để hàm số xác định trên khoảng (0; 5)
- A. 0 < m < 5;
- B. m ≤ 0;
- C. m ≥ 5;
D. m ≤ 0 hoặc m ≥ 5.
Câu 25: Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng là
- A. Tam giác OAB đều;
B. Tam giác OAB cân tại O;
- C. Tam giác OAB vuông tại O;
- D. Tam giác OAB vuông cân tại O.
Bình luận