Trắc nghiệm Hình học 11 bài 4: Phép đối xứng tâm (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hình học 11 bài 4: Phép đối xứng tâm (P2) . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng?
- A.0
B.1
- C.2
- D.Vô số
Câu 2: Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến một đường thẳng a cho trước thành chính nó?
- A.0
- B.1
- C.2
D.Vô số
Câu 3: Cho hai đường thẳng song song d và d'. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến mỗi đường thẳng đó thành chính nó?
A.0
- B.1
- C.2
- D.Vô số
Câu 4: Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d'. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến mỗi đường thẳng đó thành chính nó?
- A.0
B.1
- C.2
- D.Vô số
Câu 5: Cho hai đường thẳngsong song d và d'. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến d thành d'?
- A.0
- B.1
- C.2
D.Vô số
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho hình (H) gồm đường thẳng d có phương trình 3x - 5y + 7 = 0 và đường thẳng d’ có phương trình: $\left\{\begin{matrix}x=2-3t\\ y=4+t\end{matrix}\right.$. Tâm đối xứng của (H) là:
- A. $I(-\frac{7}{2};\frac{7}{2})$
- B. $I(7;-7)$
C. $I(\frac{7}{2};\frac{7}{2})$
- D. $I(7;7)$
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình $(x - 2)^{2} + (y + 4)^{2} = 9$ và đường tròn (C’) có phương trình $(x - 3)^{2} + (y + 3)^{2} = 9$. Phép đối xứng tâm K biến (C) thành (C’). tọa độ của K là:
- A. $K(2; -4)$
- B. $K(3; -3)$
- C. $K(-\frac{7}{2};\frac{5}{2})$
D. $K(\frac{5}{2}; -\frac{7}{2})$
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình $x^{2} + y^{2} + 2x - 6y + 6 = 0$; điểm I(1;2). Phép đối xứng tâm I biến (C) thành (C’) có phương trình:
A. $x^{2} + y^{2} - 6x - 2y + 6 = 0$
- B. $x^{2} + y^{2} - 2x - 6y + 6 = 0$
- C. $x^{2} + y^{2} + 6x - 2y - 6 = 0$
- D. $x^{2} + y^{2} - 6x + 2y + 6 = 0$
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: $(x - 3)^{2} + (y - 1)^{2} = 4$. Phép đối xứng có tâm O là gốc tọa độ biến (C) thành (C’) có phương trình:
- A. $x^{2} + y^{2} - 6x - 2y - 6 = 0$
- B. $x^{2} + y^{2} - 2x - 6y + 6 = 0$
- C. $x^{2} + y^{2} + 6x - 2y - 6 = 0$
D. $x^{2} + y^{2} + 6x + 2y + 6 = 0$
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho parabol (P) có phương trình $y = x^{2} - 3x + 1$. Phép đối xứng tâm O(0;0) biến (P) thành (P’) có phương trình:
- A. $y = x^{2} + 3x - 1$
- B. $y = -x^{2} + 3x + 1$
C. $y = -x^{2} - 3x - 1$
- D. $y = -x^{2} - 3x + 1$
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy cho parabol (P) có phương trình: $y = x^{2} - 3x + 1$. Phép đối xứng tâm I(4; -3) biến P thành (P’) có phương trình:
A. $y = -x^{2} +13x -47$
- B. $y = x^{2} - 13x + 47$
- C. $y = -x^{2} - 13x - 47$
- D. $y = -x^{2} - 13x + 47$
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x - 2y + 20 = 0; đường thẳng d’ có phương trình x - 2y - 8 = 0. Tìm tọa độ điểm I sao cho phép đối xứng tâm I biến d thành d’ đồng thời biến trục Oy thành chính nó.
- A. I(-2;0)
- B. I(8;0)
- C. I(-\frac{3}{2};0)
D. I(0; -\frac{3}{2})
Câu 13: Phép đối xứng tâm $I(a,b)$ biến $A(1;3)$ thành điểm $A'(1;7)$. Tính tổng $T=a+b$
- A.$T=4$
B.$T=6$
- C.$T=7$
- D.$T=8$
Câu 14: Phép đối xứng tâm $O(0;0)$ biến điểm $A(m,-m)$ thành điểm A' nằm trên đường thẳng x-y+6=0. Tìm m.
A.m=3
- B.m=4
- C.m=-3
- D.m=-4
Câu 15: Trong mặt phẳng $Oxy$ cho điểm $M(2;1)$. Thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm O và phép tịnh tiến theo vecto $\vec{v}=(1;2)$ biến M thành điểm nào trong các điểm sau?
- A.A(1;3)
- B.B(2;0)
- C.C(0;2)
D.D(-1;1)
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng $\Delta: x+2y-3=0$ và $\Delta': x-2y-7=0$. Qua phép đối xứng tâm $I(1;-3)$, điểm M trên đường thẳng $\Delta$ biến thành điểm N thuộc đường thẳng $\Delta'$. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
- A.$MN=12$
- B.$MN=13$
- C.$MN=2\sqrt{37}$
D.$MN=4\sqrt{5}$
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng $\Delta: y+2=0$ và đường tròn$(C):x^{2}+y^{2}=13$. Qua phép đối xứng tâm $I(1;0)$ điểm M trên $\Delta$ biến thành điểm N trên (C). Độ dài nhỏ nhắn của đoạn MN bằng:
- A.5
- B.6
- C.$4\sqrt{5}$
D.$4\sqrt{2}$
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x=2. Trong bốn đường thẳng cho bởi các phương trình sau, đường thẳng nào là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O?
A.x=-2
- B.y=2
- C.x=2
- D.y=-2
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d:3x-2y-1=0. Ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O có phương trình là:
- A.3x+2y+1=0
B.-3x+2y-1+0
- C.3x+2y-1=0
- D.3x-2y-1=0
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A.Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó.
B.Phép đối xứng tâm có đúng 1 điểm nào biến thành chính nó.
- C.Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó.
- D.Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.
Xem toàn bộ: Giải bài 4: Phép đối xứng tâm
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận