Tắt QC

Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 1: Hàm số lượng giác (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 1: Hàm số lượng giác (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm chẵn và cũng không là hàm lẻ?

  • A.$y=tanx-\frac{1}{sinx}$
  • B.$y=\sqrt{2}sin\left ( x-\frac{\pi }{4} \right )$
  • C.$y=sinx+tanx$
  • D.$y=sin^{4}x-cos^{4}x$

Câu 2: Cho hàm số $y=\frac{cosx-1}{cosx+2}$

Mệnh đề nào trong số các mệnh đề sau là sai?

  • A. Tập xác định của hàm số là $\mathbb{R}$.
  • B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0
  • C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -2 
  • D. Hàm số tuần hoàn với chu kì T=2

Câu 3: nhàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất bằng 2?

  • A.$y=tanx-cotx$
  • B.$y=2tanx$
  • C.$y=\sqrt{2}\left ( cosx-sinx \right )$
  • D.$y=sin\left ( 2x-\frac{\pi }{4} \right )$

Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=3-4sin^{2}xcos^{2}x$ là:

  • A.-1
  • B.2
  • C.1
  • D.3

Câu 5: Hàm số $y=\sqrt{1-cos2x}$ có chu kì là:

  • A.$2\pi$
  • B.$\sqrt{2\pi }$
  • C.$\pi$
  • D.$\sqrt{\pi}$

Câu 6: Chu kì của hàm số $y=sin2x-2cos3x$ là:

  • A.$2\pi$ 
  • B.$\pi$ 
  • C.$\frac{2\pi }{2}$
  • D.$\frac{\pi }{3}$

Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số $y=3sinx-2$

  • A. M=1,m=-5
  • B. M=3;m=1
  • C. M=2,m=-2
  • D. M=0;m=-2

Câu 8: Tìm tập giá trị T của hàm số $y=3cos2x+5$

  • A. $T=[-1;1]$
  • B.$T=[-1;11]$
  • C. $T=[2;8]$
  • D. $T=[5;8]$

Câu 9: Tìm tập giá trị T của hàm số $y=5-3sinx$

  • A. $T=[-1;1]$
  • B.$T=[-3;3]$
  • C. $T=[2;8]$
  • D. $T=[5;8]$

Câu 10: Hàm số $y=\left ( sinx+cosx \right )^{2}+cos2x$ có giá trị lớn nhất là:

  • A.$1+\sqrt{2}$
  • B.3
  • C.5
  • D.$\sqrt{2}$

Câu 11: Hàm số $y=\sqrt{3}sinx-cosx$ có giá trị nhỏ nhất là

  • A.$1-\sqrt{3}$
  • B.$-\sqrt{3}$
  • C.-2
  • D. $-1-\sqrt{3}$

Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số $y=4sin2x-3cos2x$

  • A. M=3
  • B. M=1
  • C. M=5
  • D. M=4

Câu 13: Hàm số $y=cos^{2}x-cosx$ có bao nhiêu giá trị nguyên?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số $y=\frac{2}{1+tan^{2}x}$

  • A. $M=\frac{1}{2}$
  • B. $M=\frac{2}{3}$
  • C. $M=1$
  • D. $M=2$

Câu 15: Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y= 8sin^{2}x+3cos2x$. Tính $P=2M-m^{2}$.

  • A. P=1
  • B. P=2
  • C.P=112
  • D.P=130

Câu 16: Cho hàm số $y=sinx$. mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số đồng biến trên khoảng $\left (  \frac{\pi}{2};\pi \right )$ và nghịch biến trên khoảng $\left (  \pi;\frac{3\pi}{2} \right )$
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng $\left (  \frac{-3\pi}{2};\frac{-\pi}{2} \right )$ và nghịch biến trên khoảng $\left (  \frac{-\pi}{2};\frac{\pi}{2} \right )$
  • C. Hàm số đồng biến trên khoảng $\left (  0;\frac{\pi}{2} \right )$ và nghịch biến trên khoảng $\left (  \frac{-\pi}{2};0 \right )$
  • D.Hàm số đồng biến trên khoảng $\left (  \frac{-\pi}{2};\frac{\pi}{2} \right )$ và nghịch biến trên khoảng $\left (  \frac{\pi}{2};\frac{3\pi}{2} \right )$

Câu 17: Hai hàm số nào sau đây có chu kì khác nhau?

  • A.$cos\frac{x}{2}$ và $sin\frac{x}{2}$
  • B.$sinx$ và $tanx$ 
  • C.$cos x$ và $cot \frac{x}{2}$
  • D.$tan2x$ và $cot2x$ 

Câu 18: Chu kì của hàm số $y=2sin\left ( 2x+\frac{\pi }{3} \right )-3cos\left ( 2x-\frac{\pi }{4} \right )$ là:

  • A.$2\pi$ 
  • B.$\pi$ 
  • C.$\frac{\pi }{2}$
  • D.$4\pi$ 

Câu 19: Với $x\in\left ( \frac{31\pi }{4};\frac{33\pi }{4} \right )$, mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số $y=cotx$ nghịch biến.
  • B. Hàm số $y=tanx$ nghịc biến 
  • C. Hàm số $y=sinx$ đồng biến
  • D. Hàm số $y=cosx$ đồng biến.

Câu 20: Mệnh đề nào sau đây là sai?

  • A. Hàm số $y=sinx$ tuần hoàn với chu kì $2\pi$ 
  • B. Hàm số $y=cosx$ tuần hoàn với chu kì $2\pi$ 
  • C. Hàm số $y=tanx$ tuần hoàn với chu kì $2\pi$ 
  • D. Hàm số $y=cotx$ tuần hoàn với chu kì $\pi$ 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác