PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn
A.$6x-5$ = $0$ B.$3x^{2}$=$0$ C.$8x-5+2x^{2}$ = $0$ D. $x^{3}+1$ = $0$
Câu 2. Nghiệm của phương trình $2x + 7 = x - 2$ là
A. $x = 9$ B. $x = 3$ C. $x = - 3$ D. $x = - 9$
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình $\frac{6}{x}+\frac{5}{x-1}$ = $$ là
A. $x\neq 0$ B. $x\neq 1$ C. $x\neq 2$ D. $x\neq 0$ và $x\neq 1$
Câu 4. Bất phương trình – 2x + 6\geq 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây
A. $2x – 6\geq 0$ B. $2x – 6\leq 0$ C.$ – 2x\geq 6$ D. $x\geq – 3$
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình $4x<12$ là
A. $\left \{ x|x>-3 \right \}$ B. $\left \{ x|x<-3 \right \}$ C. $\left \{ x|x>3 \right \}$ D. $\left \{ x|x<3 \right \}$
Câu 6. Cho $\left | a \right |$ = $3$ với $a < 0$ thì
A. a = $3$ B. a = $–3$ C. a = $3$ D. a = $3$ hoặc a = $–3$
Câu 7. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k = $\frac{3}{5}$. Chu vi tam giác ABC là 12cm, thì chu vi tam giác DEF là
A. $\frac{36}{5}$ cm B. $3$ cm C. $5$ cm D. $20$ cm
Câu 8. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài $7$cm, chiều rộng $4$cm và thể tích bằng $140cm^{3}$. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là
A. 4cm B. 5cm C. 20cm D. 35cm
Bình luận