Giải toán 8 Kết nối bài tập cuối chương VIII

Giải bài tập cuối chương VIII sách toán 8 tập 2 kết nối tri thức. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài

B. Bài tập và hướng dẫn giải

A. Trắc nghiệm

Bài tập 8.18 trang 76 Toán 8 tập 2 KNTT

Sử dụng dữ liệu sau để trả lời bài 8.18; 8.19 

Lớp 8A gồm 38 học sinh, trong đó có 18 bạn nữ. Có 6 bạn nữ tham gia câu lạc bộ thể thao và 8 bạn nam không tham gia câu lạc bộ thể thao. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp 

Xác suất để học sinh đó là một bạn nam có tham gia câu lạc bộ thể thao là 

A. $\frac{7}{20}$          B.$\frac{6}{19}$           C. $\frac{8}{21}$          D. $\frac{9}{23}$

Bài tập 8.19 trang 76 Toán 8 tập 2 KNTT. Xác suất để học sinh đó là một bạn không tham gia câu lạc bộ thể thao là:

A. $\frac{11}{20}$          B.$\frac{12}{19}$           C. $\frac{13}{21}$          D. $\frac{10}{19}$

Bài tập 8.20 trang 76 Toán 8 tập 2 KNTT: Sử dụng dữ liệu để trả lời các bài 8.20; 8.21

Một túi đựng các quả cầu giống hệt nhau, chỉ khác màu, trong đó có 26 quả màu đỏ, 62 quả màu tím, 8 quả màu vàng, 9 quả màu trắng và 12 quả màu đen. Lấy ngẫy nhiên một quả cầu trong túi

Xác suất để lấy được quả cầu màu tím là 

A. $\frac{62}{117}$            B.$\frac{60}{117}$            C. $\frac{63}{118}$             D. $\frac{65}{118}$

Bài tập 8.21 trang 76 Toán 8 tập 2 KNTT: Xác suất để lấy được quả cầu màu trắng là

A. $\frac{11}{117}$            B.$\frac{9}{117}$             C. $\frac{13}{118}$             D. $\frac{15}{118}$

B. Tự luận

Bài tập 8.22 trang 76 Toán 8 tập 2 KNTTT. Trong một hộp có 10 tấm thẻ giống nhau được đánh số 11; 12;...; 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ trong hộp 

a) Liệt kê các kết quả có thể của hành động trên.

b) Liệt kê các kết quả thuận lợi cho biến cố sau:

E: "Rút được tấm thẻ ghi số là bội của 3"

F: "Rút được tấm thẻ ghi số nguyên tố" 

Bài tập 8.23 trang 76 Toán 8 tập 2 KNTT. Một túi đựng các viên bi giống hệt nhau, chỉ khác màu, trong đó có 5 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu đỏ và 7 viên bi màu trắng. Bạn Việt lấy ngẫu nhiên một viên bi trong túi. Tính xác suất của các biến cố sau 

a) E: "Việt lấy được viên bi màu xanh"

b) F: "Việt lấy được viên bi màu đỏ"

c) G: "Việt lấy được viên bi màu trắng"

d) H: "Việt lấy được viên bi màu xanh hoặc màu đỏ"

e) K: "Việt không lấy được viên bi màu đỏ"

Bài tập 8.24 trang 77 Toán 8 tập 2 KNTT. Chọn ngẫu nhiên một số có hai chữ số. Tính xác suất của các biến cố sau:

a) A: "Số được chọn nhỏ hơn 20"

b) B: "Số được chọn là số chính phương

Bài tập 8.25 trang 77 Toán 8 tập 2 KNTT: Trong một phòng học có 15 học sinh lớp 8A gồm 9 bạn nam, 6 bạn nữ và 15 học sinh lớp 8B gồm 12 bạn nam, 3 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sing trong phòng. Tính xác suất của các biến cố sau:

a) E: "Chọn được một học sinh nam"

b) F: "Chọn được một học sinh nam lớp 8B"

c) G: "Chọn được một học sinh nữ lớp 8A"

Bài tập 8.26 trang 77 Toán 8 tập 2 KNTT. Bảng sau đây thống kê kết quả khảo sát số người thích một bộ phim mới tại 5 quận A, B, C, D, E của thành phố X 

a) Chọn ngẫu nhiên một người ở quận C. Ước lượng xác suất của biến cố:

A: "Người được chọn thích bộ phim đó"

b) Chọn ngẫu nhiên một người ở quận E. Ước lượng xác suất của biến cố:

B: "Người được chọn không thích bộ phim đó"

c) Chọn ngẫu nhiên 600 người ở thành phố X. Ước lượng trong đó có bao nhiêu người thích bộ phim đó

d) Chọn ngẫu nhiên 500 người nữ ở thành phố X. Ước lượng trong đó có bao nhiêu người thích bộ phim đó?

Bài tập 8.26 trang 77 Toán 8 tập 2 KNTT. Bảng sau đây thống kê kết quả khảo sát số người thích một bộ phim mới tại 5 quận A, B, C, D, E của thành phố X 

a) Chọn ngẫu nhiên một người ở quận C. Ước lượng xác suất của biến cố:

A: "Người được chọn thích bộ phim đó"

b) Chọn ngẫu nhiên một người ở quận E. Ước lượng xác suất của biến cố:

B: "Người được chọn không thích bộ phim đó"

c) Chọn ngẫu nhiên 600 người ở thành phố X. Ước lượng trong đó có bao nhiêu người thích bộ phim đó

d) Chọn ngẫu nhiên 500 người nữ ở thành phố X. Ước lượng trong đó có bao nhiêu người thích bộ phim đó?

Bài tập 8.26 trang 77 Toán 8 tập 2 KNTT. Bảng sau đây thống kê kết quả khảo sát số người thích một bộ phim mới tại 5 quận A, B, C, D, E của thành phố X 

a) Chọn ngẫu nhiên một người ở quận C. Ước lượng xác suất của biến cố:

A: "Người được chọn thích bộ phim đó"

b) Chọn ngẫu nhiên một người ở quận E. Ước lượng xác suất của biến cố:

B: "Người được chọn không thích bộ phim đó"

c) Chọn ngẫu nhiên 600 người ở thành phố X. Ước lượng trong đó có bao nhiêu người thích bộ phim đó

d) Chọn ngẫu nhiên 500 người nữ ở thành phố X. Ước lượng trong đó có bao nhiêu người thích bộ phim đó?

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Giải toán 8 kết nối tri thức bài tập cuối chương VIII, giải toán 8 tập 2 kết nối tri thức bài bài tập cuối chương VIII, giải SGK toán 8 kết nối tri thức tập 2 bài tập cuối chương VIII

Bình luận

Giải bài tập những môn khác