Dễ hiểu giải Toán 9 Cánh diều bài 1: Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp tam giác

Giải dễ hiểu bài 1: Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp tam giác. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Toán 9 Cánh diều dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới

BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

Mở đầu Trong thiết kế logo ở Hình 1, đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác. 

Đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác được gọi là gì ?

BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

Giải nhanh:

Đường tròn ngoại tiếp tam giác.

I. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC 

Hoạt động 1 trang 68 toán 9 tập 2 cánh diều

Cho biết các đỉnh của tam giác ABC (Hình 2) có thuộc đường tròn (O) hay không?

BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

Giải nhanh:

Các đỉnh A, B, C của tam giác ABC có thuộc đường tròn (O)

Luyện tập, vận dụng 1 trang 69 toán 9 tập 2 cánh diều

Quan sát Hình 4 và cho biết trong hai đường tròn (O) và (I), đường tròn nào ngoại tiếp tam giác ABC, đường tròn nào ngoại tiếp tam giác ABD?

BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

Giải nhanh:

Đường tròn (O) là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC 

Đường tròn (I) là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD

Hoạt động 2 trang 69 toán 9 tập 2 cánh diều

Cho tam giác ABC có O là giao điểm của ba đường trung trực (Hình 5).

a) Các đoạn thẳng OA,OB và OC có bằng nhau hay không?

b) Đặt R=OA. Đường tròn (O;R) có phải đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC không? Vì sao?

BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

Giải nhanh:

a) OA, OB và OC là bằng nhau.

b) (O;R) đi qua ba đỉnh của tam giác ABC nên đường tròn (O;R) là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Hoạt động 3 trang 70 toán 9 tập 2 cánh diều 

Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi O là trung điểm của BC(Hình 7). Đường tròn (O;OB) có phải là đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC hay không?

BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

 

Giải nhanh:

Đường tròn (O;OB) đi qua ba đỉnh của tam giác ABC nên đường tròn (O; OB) là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Luyện tập, vận dụng 2 trang 70 toán 9 tập 2 cánh diều 

Nêu cách sử dụng ê ke để xác định tâm của một đường tròn bất kì khi chưa biết tâm của nó.

Giải nhanh:

Bước 1: Chọn một điểm bất kì trên đường tròn, ta gọi điểm đó là điểm M.

Bước 2: Đặt đỉnh vuông góc của ê ke trùng với điểm M, sau đó vạch một đường thẳng đi qua cạnh huyền của ê ke, đường thẳng này sẽ cắt đường tròn tại hai điểm A và B.

Bước 3: Giữ nguyên vị trí đỉnh vuông góc của ê ke tại M, xoay ê ke một goác 90 độ. Vạch một đường thẳng khác đi qua cạnh huyền của ê ke, đường thẳng này sẽ cắt đường tròn tại hai điểm C và D.

Bước 4: Giao điểm của hai đường thẳng AB và CD chính là tâm O của đường tròn.

Hoạt động 4 trang 70 toán 9 tập 2 cánh diều

Cho tam giác đều ABC cạnh a, ba đường trung tuyến AM,BN,CP cắt nhau tại trọng tâm O(Hình 8).

a) AM,BN,CP có là các đường trung trực của tam giác ABC hay không?

b) Điểm O có là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC hay không?

c) Tính AM theo a.

d) Tính OA theo a.

BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

Giải nhanh: 

a) AM; BN; CP là đường trung trực của tam giác ABC.

b) OA = OB = OC ( tính chất đường trung trực)

=> O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC vì (O) đi qua ba đỉnh của tam giác ABC.

c) MC = BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

Áp dụng định lí Pi-ta-go cho tam giác AMC vuông tại M (AM là đường trung trực):BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

⬄ AM = BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

d) AO = BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁCAM

⬄ AO=BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

Luyện tập, vận dụng 3 trang 71 toán 9 tập 2 cánh diều

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; 2cm). Tính AB.

Giải nhanh: 

BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

Gọi AB là a

Bán kính đường tròn ngoại tiếp là 2 = BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

=> a = BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

II. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC 

Hoạt động 5 trang 71 toán 9 tập 2 cánh diều 

Cho tam giác ABC và đường tròn (I) ( Hình 9). Nêu vị trí tương đối của các đường thẳng AB,BC,CA với đường tròn (I).

BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

Giải nhanh: 

Đường thẳng AB, BC, CA tiếp xúc với đường tròn (I).

Luyện tập, vận dụng 4 trang 72 toán 9 tập 2 cánh diều 

Trong hình 11, đường tròn (I) là đường tròn nội tiếp những tam giác nào?

Giải chi  tiết: 

Đường tròn nội tiếp tam giác ABC và tam giác DEC.

Hoạt động 6 trang 72 toán 9 tập 2 cánh diều 

Cho tam giác ABC có I là giao điểm của ba đường phân giác. Gọi M,N,P lần lượt là hình chiếu của I trên các cạnh BC, CA, AB (Hình 12).

a) So sánh các đoạn thẳng IM,IN và IP.

b) Đặt r = IM. Đường tròn (I;r) có phải là đường tròn nội tiếp tam giác ABC hay không? Vì sao?

BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

Giải nhanh:

a) Xét tam giác BPI và tam giác BMI có:

Góc BPI=góc BMI=90 độ

Góc PBI=góc MBI(BI là tia phân giác)

=> Tam giác BPI=tam giác BMI( cạnh huyền- góc nhọn)

=> IP=IM

Tương tự, tam giác API bằng tam giác ANI => IP=IN

=> IM=IN=IP

b) Đường tròn (I;r) là đường tròn nội tiếp tam giác ABC.

Luyện tập, vận dụng 5 trang 73 toán 9 tập 2 cánh diều 

Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn (O;6) cm. Tính AB.

Giải nhanh:

BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

Gọi a = AB

Bán kính đường tròn nội tiếp là 6 = BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

=> a = BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

Vậy AB = 12BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

III. GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK

Giải nhanh bài 1 trang 73 sgk toán 9 tập 2 cánh diều 

Trong các hình 15a,15b,15c,15d, ở hình nào ta có đường tròn (O) là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC? Ở hình nào ta có đường tròn (O) là đường tròn nội tiếp tam giác ABC? Vì sao?

BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

Giải nhanh:

Ở hình 15a, là hình đường tròn (O) là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Ở hình 15d, là hình đường tròn (O) nên đường tròn (O) là đường tròn nội tiếp tam giác ABC.

Giải nhanh bài 2 trang 74 sgk toán 9 tập 2 cánh diều 

Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC vuông tại A, biết AB=5cm, AC = 12cm.·

Giải nhanh:

BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

Áp dụng định lí pi-ta-go cho tam giác ABC vuông tại A:

BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC13

Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông bằng một nửa cạnh huyền 

=> OB = BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 6,5cm.

Giải nhanh bài 3 trang 74 sgk toán 9 tập 2 cánh diều 

Cho bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều bằng 4cm. Tính cạnh của tam giác đều đó.

Giải nhanh:

r =BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC.

Giải nhanh bài 4 trang 74 sgk toán 9 tập 2 cánh diều 

Một chiếc máy quay ở đài truyền hình được đặt trên giá đỡ ba chân, các điểm tiếp xúc với mặt đất của ba chân lần lượt là ba đỉnh A,B,C của tam giác đều ABC( Hình 16). Tính khoảng cách giữa hai vị trí A và B, biết bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 4dm.

BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

Giải nhanh :

Khoảng cách giữa hai vị trí A và B là BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC.

Giải nhanh bài 5 trang 74 sgk toán 9 tập 2 cánh diều 

Cho tam giác nhọn ABC(AB<AC) nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD=2R. Gọi M là trung điểm cạnh BC và H là trực tâm của tam giác ABC. Chứng minh:

a) DB ⊥ AB và CD ⊥AC;

b) Tứ giác BHCD là hình bình hành;

c) BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

d) Ba điểm H,M,D thẳng hàng và AH=2OM;

Giải nhanh:

BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

a)  BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC(góc chắn đường kính)

=> DB ⊥ AB(dpcm)

BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC(góc chắn đường kính)

=> CD ⊥AC(dpcm)

b)Ta có BF ⊥ AC; DC ⊥ ACBÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC DC//BF hay DC//HB(1)

Có CE ⊥ AB; DB ⊥ ABBÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC CE//BD hay CH//BD        (2)

Từ (1) và (2) suy ra tứ giác BHCD là hình bình hành

c) BHCD là hình bình hành BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC DC=BH

Xét ΔADC vuông tại C ta có:

BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC.

BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC(dpcm)

d) BHCD là hình bình hành, M là trung điểm của BC

BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC H, D, M thẳng hàng

Giải nhanh bài 6 trang 74 sgk toán 9 tập 2 cánh diều 

Cho tứ giác ABCD có các tam giác ABC và ADC lần lượt ngoại tiếp các đưởng tròn (I) và (K) sao cho hai đường tròn này cùng tiếp xúc với đường thẳng AC tại điểm H thuộc đoạn thẳng AC. Giả sử đường tròn (I) tiếp xúc với cạnh AB tại M, đường tròn (K) tiếp xúc với cạnh AD tại N( hình 17). Chứng minh:

a) Ba điểm I,H, K thẳng hàng.

b) AM=AN.

c) BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

Giải nhanh:

a) AC tiếp xúc với đường tròn (I) => IH⊥AC (tính chất tiếp tuyến)

AC tiếp xúc với đường tròn (K) => HK⊥AC (tính chất tiếp tuyến)

=> I,H,K thẳng hàng.

b) AB,AC tiếp xúc với đường tròn (I) 

=> AB, AC là tiếp tuyến của đường tròn (I)

=> AH = AM (tính chất tiếp  tuyến) (1)

AD, AC tiếp xúc với đường tròn (K) 

=> AD, AC là tiếp tuyến của đường tròn (K) 

=> AH = AN (tính chất tiếp  tuyến) (2)

Từ (1) và (2) => AM = AN

c) Đường tròn (I) nội tiếp tam giác ABC => AI là tia phân giác của BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

=>BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

Đường tròn (K) nội tiếp tam giác ADC => AK là tia phân giác của BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

=>BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

=>BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC = BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC. ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác