Dễ hiểu giải Toán 9 Cánh diều bài 2: Tần số. Tần số tương đối

Giải dễ hiểu bài 2: Tần số. Tần số tương đối. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Toán 9 Cánh diều dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 2. TẦN SỐ. TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI

Mở đầu: Bảng 17 biểu diễn số lượng vé xuất ra trong một ngày của một đại lý bán vé tham quan các di tích của thành phố Huế.

Bảng thống kê trên là loại bảng thống kê như nào?

Giải nhanh: 

Bảng thống kê tần số bán ra các loại vé ở từng địa điểm

I. TẦN SỐ. BẢNG TẦN SỐ. BIỂU ĐỒ TẦN SỐ

Hoạt động 1 trang 16 sgk toán 9 tập 2 cánh diều

Sau khi điều tra 60 hộ gia đình ở một vùng dân cư về số nhân khẩu của mỗi hộ gia đình, người ta được dãy số liệu thống kê (hay còn gọi là mẫu số liệu thống kê) như sau:

a) Trong 60 số liệu thống kê ở trên, có bao nhiêu giá trị khác nhau?

b) Mỗi giá trị đó xuất hiện bao nhiêu lần?

Giải nhanh:

a) Có 5 giá trị khác nhau.

b) Giá trị 4: 8 lần

Giá trị 5: 21 lần

Giá trị 6: 24 lần

Giá trị 7: 4 lần

Giá trị 8: 3 lần

Luyện tập, vận dụng 1 trang 17 sgk toán 9 tập 2 cánh diều

Thống kê thâm niên công tác (đơn vị: năm) của 33 nhân viên ở một công sở như sau: 

Lập bảng tần số ở dạng bảng dọc của mẫu số liệu thống kê đó

Giải nhanh:

Thâm niên (năm)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

14

Số lần xuất hiện

1

3

2

7

5

1

5

5

2

1

1

Hoạt động 2 trang 18 sgk toán 9 tập 2 cánh diều

Xét mẫu số liệu thống kê ở Ví dụ 1 với bảng tần số là Bảng 20. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn các số liệu thống kê đó.

Giải nhanh:

Luyện tập, vận dụng 2 trang 19 sgk toán 9 tập 2 cánh diều

Vẽ biểu đồ tần số lở dạng biểu đồ đoạn thẳng của mẫu số liệu thống kê ở Luyện tập 1.

Giải nhanh:

Bảng tần số:

Thâm niên (năm)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

14

Số lần xuất hiện

1

3

2

7

5

1

5

5

2

1

1

II. TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI. BẢNG TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI. BIỂU ĐỒ TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI

Hoạt động 3 trang 19 sgk toán 9 tập 2 cánh diều

Xét mẫu số liệu thống kê ở Ví dụ 1 với bảng tần số là Bảng 20:

Tính tỉ số phần trăm của tần số n1 = 6 và số học sinh của lớp 9C.

Giải nhanh:

Tỷ số học sinh của lớp 9C là

Số học sinh 40 học sinh

Luyện tập, vận dụng 3 trang 20 sgk toán 9 tập 2 cánh diều

Lập bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê trong Hoạt động 1

Giải nhanh:

Số dân cư

4

5

6

7

8

Tần số tương đối (%)

13,33

35

40

6,67

5

Hoạt động 4 trang 21 sgk toán 9 tập 2 cánh diều

Xét mẫu số liệu thống kê ở Ví dụ 1 với bảng tần số tương đối là Bảng 22:

a) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn các số liệu thống kê đó.

b) Vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn các số liệu thống kê đó.

Giải nhanh:

a) 

b) 

Luyện tập, vận dụng 4 trang 23 sgk toán 9 tập 2 cánh diều

Vẽ biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ hình quạt tròn của mẫu số liệu thống kê trong Ví dụ 4.

Giải nhanh:

III. GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK 

Giải nhanh bài 1 trang 22 sgk toán 9 tập 2 cánh diều

Thống kê điểm sau 46 lần bắn bia của một xạ thủ như sau: 

a) Lập bảng tần số của mẫu số liệu thống kê đó.

b) Vẽ biểu đồ tần số ở dạng biểu đồ đoạn thẳng và biểu đồ cột của mẫu số liệu thống kê đó.

Giải nhanh:

a)

Điểm

Tần số

7

8

8

14

9

15

10

9

b) Biểu đồ đoạn thẳng

Biểu đồ cột

Giải nhanh bài 2 trang 23 sgk toán 9 tập 2 cánh diều

Gieo một xúc xắc 32 lần liên tiếp, ghi lại số chấm trên mặt xuất hiện của xúc xắc, ta được mẫu số liệu thống kê như sau:

a) Lập bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê đó.

b) Vẽ biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ cột và biểu đồ hình quạt tròn của mẫu số liệu thống kê đó.

Giải nhanh:

a) 

Số chấm gieo được (x)

1

2

3

4

5

6

Tần số tương đối (%)

12,5

25

12,5

25

12,5

12,5

Giải nhanh bài 3 trang 23 sgk toán 9 tập 2 cánh diều

Kết quả đánh giá chất lượng bằng điểm của 40 sản phẩm được cho trong Bảng 25.

a) Lập bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê đó.

b) Vẽ biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ cột và biểu đồ hình quạt tròn của mẫu số liệu thống kê đó.

Giải nhanh:

a) 

Điểm

Tần số tương đối (%)

7

15

8

35

9

40

10

10

b) 


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác