Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tập 1 Ôn tập chương 5: Đường tròn (P3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức Ôn tập chương 5: Đường tròn (P3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM bán kính TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là trung điểm của TRẮC NGHIỆM. Từ TRẮC NGHIỆM kẻ TRẮC NGHIỆM, biết rằng chu vi đường tròn bằng 4TRẮC NGHIỆM (cm). Tính độ dài cung lớn TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM (cm).
  • B. TRẮC NGHIỆM (cm).
  • C. TRẮC NGHIỆM (cm).
  • D. TRẮC NGHIỆM (cm).

Câu 2. Cho hai đường tròn TRẮC NGHIỆM tiếp xúc ngoài tại TRẮC NGHIỆM. Kẻ các đường kính TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM, gọi TRẮC NGHIỆM là tiếp tuyến chung của hai đường tròn TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là giao điểm của TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tính diện tích tứ giác TRẮC NGHIỆM biết TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cm.

  • A. TRẮC NGHIỆM cm2.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm2.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm2.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm2.

Câu 3. Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM. Cát tuyển qua TRẮC NGHIỆM ở ngoài TRẮC NGHIỆM cắt TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM, kẻ đường kính TRẮC NGHIỆM. Tính độ dài đoạn thẳng TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 4. Trên mặt phẳng toạ độ TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM. Vị trị tương đối của đường tròn TRẮC NGHIỆM và các trục toạ độ là:

  • A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn.
  • B. Trục hoành cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn.
  • C. Cả hai trục toạ độ đều cắt đường tròn.
  • D. Cả hai trục toạ độ điều tiếp xúc với đường tròn.

Câu 5. Cho đường tròn tâm TRẮC NGHIỆM bán kính 6 cm và một điểm TRẮC NGHIỆM cách TRẮC NGHIỆM là 10 cm. Kẻ tiếp tuyến TRẮC NGHIỆM với đường tròn (TRẮC NGHIỆM là tiếp điểm). Độ dài TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM cm. 
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 6. Cho hai đường tròn TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM tiếp xúc ngoài tại TRẮC NGHIỆM và một đường thẳng TRẮC NGHIỆM tiếp xúc với TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM lần lượt tại TRẮC NGHIỆM. Lấy TRẮC NGHIỆM là trung điểm của TRẮC NGHIỆM.

Chọn khẳng định sai.

  • A. TRẮC NGHIỆM là tiếp tuyến chung của hai đường tròn TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM là đường trung bình của hình thang TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7. Cho đường tròn (TRẮC NGHIỆM; 3 cm) tiếp xúc ngoài với đường tròn (TRẮC NGHIỆM; 1 cm). Vẽ bán kính TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM song song với nhau cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là giao điểm của TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tính số đo góc TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8. Cho hai đường tròn (TRẮC NGHIỆM; 20 cm) và (TRẮC NGHIỆM; 15 cm) cắt nhau tại TRẮC NGHIỆM. Tính độ dài đoạn TRẮC NGHIỆM biết TRẮC NGHIỆM cm và TRẮC NGHIỆM nằm cùng phía đối với TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 9. Cho hai đường thẳng TRẮC NGHIỆM song song và cách nhau một khoảng 5,5 cm. Lấy điểm TRẮC NGHIỆM thuộc đường thẳng TRẮC NGHIỆM và vẽ đường tròn tâm TRẮC NGHIỆM bán kính 7,5 cm. Khi đó vị trí tương đối của đường tròn tâm TRẮC NGHIỆM và đường thẳng TRẮC NGHIỆM là:

  • A. Cắt nhau.
  • B. Không cắt nhau.
  • C. Tiếp xúc.
  • D. Đáp án khác.

Câu 10. Trên mặt phẳng toạ độ TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM. Vị trị tương đối của đường tròn TRẮC NGHIỆM và các trục toạ độ là:

  • A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn.
  • B. Trục hoành cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn.
  • C. Cả hai trục toạ độ đều cắt đường tròn.
  • D. Cả hai trục toạ độ điều tiếp xúc với đường tròn.

Câu 11. Cho đường tròn (TRẮC NGHIỆM; 8 cm) và (TRẮC NGHIỆM; 6 cm) cắt nhau tại TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM là tiếp tuyến của (TRẮC NGHIỆM). Độ dài dây TRẮC NGHIỆM  bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 12. Cho đường tròn (TRẮC NGHIỆM; 6 cm) và (TRẮC NGHIỆM; 2 cm) cắt nhau tại TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM là tiếp tuyến của (TRẮC NGHIỆM). Độ dài dây TRẮC NGHIỆM  bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 13. Cho hai đường tròn TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM tiếp xúc ngoài tại TRẮC NGHIỆM và một đường thẳng TRẮC NGHIỆM tiếp xúc với TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM lần lượt tại TRẮC NGHIỆM. Lấy TRẮC NGHIỆM là trung điểm của TRẮC NGHIỆM.

Chọn khẳng định sai.

  • A. TRẮC NGHIỆM là tiếp tuyến chung của hai đường tròn TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM là đường trung bình của hình thang TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14. Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM. Cát tuyển qua TRẮC NGHIỆM ở ngoài TRẮC NGHIỆM cắt TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM, kẻ đường kính TRẮC NGHIỆM. Tính độ dài đoạn thẳng TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15. Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM. Cát tuyến qua TRẮC NGHIỆM ở ngoài TRẮC NGHIỆM cắt TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM, kẻ đường kính TRẮC NGHIỆM. Tính độ dài đoạn thẳng TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 16. Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM. Cát tuyến qua TRẮC NGHIỆM ở ngoài TRẮC NGHIỆM cắt TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM, kẻ đường kính TRẮC NGHIỆM. Tính độ dài đoạn thẳng TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 17. Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM đường kính TRẮC NGHIỆM và một dây cung TRẮC NGHIỆM có số đo là TRẮC NGHIỆM. Kẻ TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tìm TRẮC NGHIỆM để TRẮC NGHIỆM

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 18. Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM và điểm TRẮC NGHIỆM nằm ngoài TRẮC NGHIỆM. Từ TRẮC NGHIỆM kẻ hai tiếp tuyến TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM (TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là các tiếp điểm). Gọi TRẮC NGHIỆM là giao điểm của TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Lấy TRẮC NGHIỆM đối xứng với TRẮC NGHIỆM qua TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là giao điểm của đoạn thẳng TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM (TRẮC NGHIỆM không trùng với TRẮC NGHIỆM). Số đo góc TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 19. Cho TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là hai điểm trên đường tròn (TRẮC NGHIỆM; 5 cm) sao cho độ dài cung TRẮC NGHIỆM cm. Số đo góc cung lớn của đường tròn bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 20. Cho TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là hai điểm trên đường tròn (TRẮC NGHIỆM; 3 cm) sao cho độ dài cung TRẮC NGHIỆM cm. Số đo góc cung lớn của đường tròn bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 21. Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM có hai dây TRẮC NGHIỆM bằng nhau và vuông góc với nhau tại TRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM cm, TRẮC NGHIỆM cm. Tổng khoảng cách từ tâm TRẮC NGHIỆM đến dây TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. 4 cm.
  • B. 1 cm.
  • C. 3 cm.
  • D. 2 cm.

Câu 22. Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM có hai dây TRẮC NGHIỆM vuông góc với nhau tại TRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM cm, TRẮC NGHIỆM cm, TRẮC NGHIỆM cm. Bán kính và khoảng cách từ tâm TRẮC NGHIỆM đến dây TRẮC NGHIỆM lần lượt là:

  • A. 8 cm, TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm, TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm, TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm, 8 cm.

Câu 23. Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM và điểm TRẮC NGHIỆM bất kì, biết rằng TRẮC NGHIỆM. Khi đó:

  • A. Điểm TRẮC NGHIỆM nằm ngoài đường tròn.
  • B. Điểm TRẮC NGHIỆM nằm trên đường tròn.
  • C. Điểm TRẮC NGHIỆM nằm trong đường tròn.
  • D. Điểm TRẮC NGHIỆM không thuộc đường tròn.

Câu 24. Tâm đối xứng của đường tròn là:

  • A. Điểm bất kì trong đường tròn.
  • B. Điểm bất kì bên ngoài đường tròn.
  • C. Điểm bất kì trên đường tròn.
  • D. Tâm của đường tròn.

Câu 25. Cho tam giác TRẮC NGHIỆM cân tại TRẮC NGHIỆM, đường cao TRẮC NGHIỆM cm, TRẮC NGHIỆM cm. Đường vuông góc với TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆM cắt đường thẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.Tính đường kính của đường tròn đi qua các điểm TRẮC NGHIỆM.

  • A. 8 cm.
  • B. 12 cm.
  • C. 10 cm.
  • D. 5 cm.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác