Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tập 1 Ôn tập chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác vuông (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức Ôn tập chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác vuông (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Một cái thang dài 6m, được đặt tạo với mặt đất một góc TRẮC NGHIỆM. Vậy chân thang cách tường bao nhiêu mét?

  • A. 3 m.
  • B. 3,2 m.
  • C. 7,8 m.
  • D. 0,4 m.

Câu 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 30 m, góc giữa đường chéo và chiều dài của mảnh vườn là TRẮC NGHIỆM. Tính chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật đó.

  • A. TRẮC NGHIỆM m.
  • B. TRẮC NGHIỆM m.
  • C. TRẮC NGHIỆM m.
  • D. TRẮC NGHIỆM m.

Câu 3. Một máy bay đang bay ở độ cao 12 km. Khi hạ cánh xuống mặt đất, đường đi của máy bay tạo với mặt đất một góc nghiêng TRẮC NGHIỆM. Nếu cách sân bay 320 km máy bay bắt đầu hạ cánh thì góc nghiêng TRẮC NGHIỆM (làm tròn đến phút) là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 4. Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆM, có TRẮC NGHIỆM cm và TRẮC NGHIỆM Độ dài cạnh TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 5. Biến đổi các tỉ số lượng giác sau đây thành tỉ số lượng gác của các góc nhỏ hơn TRẮC NGHIỆM:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 6. Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần.

TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7. Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cm và TRẮC NGHIỆM cm. Tính giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8. Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cm và TRẮC NGHIỆM cm. Số đo góc TRẮC NGHIỆM (làm tròn đến phút) bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9. Cho TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cm. Tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh TRẮC NGHIỆM.

  • A. 3,28 cm.
  • B. 3,76 cm.
  • C. 2,29 cm.
  • D. 4,26 cm.

Câu 10. Cho TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM là đường trung bình và có độ dài là 2 cm. Tính diện tích TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM cm2.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm2.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm2.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm2.

Câu 11. Cho TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Độ dài cạnh TRẮC NGHIỆM bằng bao nhiêu?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12. Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Độ dài cạnh TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.  TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13. Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tính góc TRẮC NGHIỆM (làm tròn đến độ).

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.  TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14. Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cm. Khi đó độ dài cạnh TRẮC NGHIỆM bằng (làm tròn đến số thập phân thứ hai) là:

  • A. TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C.  TRẮC NGHIỆM cm.
  • D.TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 15. Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Độ dài cạnh TRẮC NGHIỆM bằng (làm tròn đến số thập phân thứ hai) là:

  • A. TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C.  TRẮC NGHIỆM cm.
  • D.TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 16. Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆM. Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. Theo định lí Pi – ta – go, ta có: TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17. Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cm và TRẮC NGHIỆM. Độ dài cạnh TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. 8 cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 18. Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cm và TRẮC NGHIỆM. Độ dài cạnh TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. 24 cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 19. Cho tam  giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆM Khẳng định đúng là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 20. Trong một tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng:

  • A. Cạnh huyền nhân với tan góc đối hoặc nhân với côtang góc kề.
  • B. Cạnh huyền nhân với côtang góc đối hoặc nhân với tan góc kề.
  • C. Cạnh huyền nhân với côsin góc đối hoặc nhân với sin góc kề.
  • D. Cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề

Câu 21. Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆM, cạnh huyền TRẮC NGHIỆM và cạnh góc vuông TRẮC NGHIỆM. Ta có:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 22. Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng:

  • A. Cạnh góc vuông kia nhân với tan góc đối hoặc nhân với côtang góc kề.
  • B. Cạnh góc vuông kia nhân với côtang góc đối hoặc nhân với tan góc kề.
  • C. Cạnh góc vuông kia nhân với côsin góc đối hoặc nhân với sin góc kề.
  • D. Cạnh góc vuông kia nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề

Câu 23. Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆM, cạnh huyền TRẮC NGHIỆM và cạnh góc vuông TRẮC NGHIỆM. Ta có:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 24. Trong tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Khi đó:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 25. Giả sử một chiếc đồng hồ có kim giờ dài 4 cm và kim phút dài 6 cm. Hỏi vào lúc 2 giờ đúng, khoảng cách giữa hai đầu kim là bao nhiêu?

  • A. TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác