Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối bài tập cuối chương IV (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức bài tập cuối chương IV (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cm và TRẮC NGHIỆM cm. Số đo góc TRẮC NGHIỆM (làm tròn đến phút) bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần.

TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Biến đổi các tỉ số lượng giác sau đây thành tỉ số lượng gác của các góc nhỏ hơn TRẮC NGHIỆM:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆM, có TRẮC NGHIỆM cm và TRẮC NGHIỆM. Độ dài cạnh TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. 2 cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 6: Giá trị TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Tỉ số lượng giác của góc lớn hơn TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Khẳng định sai là: 

Cho tam giác vuông, có góc nhọn TRẮC NGHIỆM.

  • A. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề là TRẮC NGHIỆM.
  • B. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối là TRẮC NGHIỆM.
  • C. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền là TRẮC NGHIỆM.
  • D. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền là TRẮC NGHIỆM

Câu 10: Khẳng định đúng là:

  • A. Trong tam giác vuông, độ dài cạnh huyền bằng tổng hai cạnh góc vuông.
  • B. Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với tan góc đối.
  • C. Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với côsin góc kề.
  • D. Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạng góc vuông kia nhân với côtang góc đối.

Câu 11: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆM. Từ trung điểm của cạnh TRẮC NGHIỆM kẻ TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM cắt TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Hai trụ điện cùng chiều cao được dựng thẳng đứng hai bên lề đối diện một đại lộ rộng 80 m. Từ điểm TRẮC NGHIỆM trên mặt đường giữa hai trụ người ta nhìn thấy hai trụ điện với góc nắng lần lượt là TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.Tính chiều cao của trụ điện.

TRẮC NGHIỆM

  • A. 30 m.
  • B. 20 m.
  • C. TRẮC NGHIỆM m.
  • D. TRẮC NGHIỆM m.

Câu 13: Một chiếc máy bay, bay lên với vận tốc 500 kn/h. Đường bay lên tạo với phương nằm ngang một góc TRẮC NGHIỆM. Hỏi sau 1,2 phút máy bay bay lên cao được bao nhiêu km theo phương thẳng đứng?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 50 km.
  • B. 10 km.
  • C. 25 km.
  • D. 5 km.

Câu 14: Tính giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác