Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối bài 5: Bất đẳng thức và tính chất (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức bài 5: Bất đẳng thức và tính chất (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho TRẮC NGHIỆM, khẳng định sai là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Nếu TRẮC NGHIỆM, khi đó:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Cho hai số thực TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM. Bất đẳng thức nào sau đây không đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Cho TRẮC NGHIỆM. Chọn khẳng định đúng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Vế trái của bất đẳng thức: TRẮC NGHIỆM  là:

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Nếu TRẮC NGHIỆM thì :

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Chọn khẳng định sai.

Trên tập số thực, với hai số TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

  • A. Số TRẮC NGHIỆM lớn hơn số TRẮC NGHIỆM, kí hiệu là TRẮC NGHIỆM.
  • B. Số TRẮC NGHIỆM bé hơn số TRẮC NGHIỆM, kí hiệu là TRẮC NGHIỆM.
  • C. Số TRẮC NGHIỆM lớn hơn hoặc bằng số TRẮC NGHIỆM, kí hiệu là TRẮC NGHIỆM.
  • D. Số TRẮC NGHIỆM bé hơn hoặc bằng số TRẮC NGHIỆM, kí hiệu là TRẮC NGHIỆM.

Câu 9:TRẮC NGHIỆM bé hơn TRẮC NGHIỆM” kí hiệu là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Chọn khẳng định đúng.

Với ba số TRẮC NGHIỆM, ta có:

  • A. Nếu TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM.
  • B. Nếu TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM.
  • C. Nếu TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM.
  • D. Nếu TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Bất đẳng thức TRẮC NGHIỆM. Khi đó:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Cho TRẮC NGHIỆM. Mệnh đề đúng là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Một tam giác có độ dài các cạnh là TRẮC NGHIỆM, (TRẮC NGHIỆM là số nguyên). Khi đó:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Với TRẮC NGHIỆM, trong các biểu thức TRẮC NGHIỆM giá trị của biểu thức nào nhỏ nhất?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác