Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho đường tròn (TRẮC NGHIỆM; 8 cm) và (TRẮC NGHIỆM; 6 cm) cắt nhau tại TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM là tiếp tuyến của (TRẮC NGHIỆM). Độ dài dây TRẮC NGHIỆM  bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 2: Cho đường tròn (TRẮC NGHIỆM; 3 cm) tiếp xúc ngoài với đường tròn (TRẮC NGHIỆM; 1 cm). Vẽ bán kính TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM song song với nhau cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là giao điểm của TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tính độ dài TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM cm. 
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 3: Cho hai đường tròn TRẮC NGHIỆM tiếp xúc ngoài tại TRẮC NGHIỆM. Kẻ tiếp tuyến TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM lần lượt là điểm đối xứng với TRẮC NGHIỆM qua TRẮC NGHIỆM. Khi đó tứ giác TRẮC NGHIỆM là hình gì?

  • A. Hình thang cân.
  • B. Hình thang.
  • C. Hình thang vuông.
  • D. Hình bình hành.

Câu 4: Cho hai đường tròn TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM tiếp xúc ngoài tại TRẮC NGHIỆM và một đường thẳng TRẮC NGHIỆM tiếp xúc với TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM lần lượt tại TRẮC NGHIỆM. Lấy TRẮC NGHIỆM là trung điểm của TRẮC NGHIỆM

Chọn khẳng định sai.

  • A. TRẮC NGHIỆM là tiếp tuyến chung của hai đường tròn TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM là đường trung bình của hình thang TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Cho hai đường tròn (TRẮC NGHIỆM; 10 cm) và (TRẮC NGHIỆM; 5 cm) cắt nhau tại TRẮC NGHIỆM. Tính độ dài đoạn TRẮC NGHIỆM biết TRẮC NGHIỆM cm và TRẮC NGHIỆM nằm cùng phía đối với TRẮC NGHIỆM. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

  • A. TRẮC NGHIỆM cm. 
  • B. TRẮC NGHIỆM cm. 
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm. 

Câu 6: Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. Vô số.

Câu 7: Cho hai đường tròn TRẮC NGHIỆM cắt nhau tại TRẮC NGHIỆM trong đó TRẮC NGHIỆM. Kẻ đường kính TRẮC NGHIỆM của đường tròn TRẮC NGHIỆM. Chọn khẳng định sai.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM là hai tiếp tuyến của TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM là hai cát tuyến của TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Cho đoạn TRẮC NGHIỆM và điểm TRẮC NGHIỆM nằm trên đoạn TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM. Vị trí tương đối của đường tròn tâm TRẮC NGHIỆM bán kính TRẮC NGHIỆM và đường tròn tâm TRẮC NGHIỆM bán kính TRẮC NGHIỆM là:

  • A. Nằm ngoài nhau.
  • B. Cắt nhau.
  • C. Tiếp xúc ngoài.
  • D. Tiếp xúc trong.

Câu 9: Cho hai đường tròn TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM tiếp xúc ngoài tại TRẮC NGHIỆM và một đường thẳng TRẮC NGHIỆM tiếp xúc với TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM lần lượt tại TRẮC NGHIỆM. Tam giác TRẮC NGHIỆM là:

  • A. Tam giác cân.
  • B. Tam giác đều.
  • C. Tam giác vuông.
  • D. Tam giác vuông cân.

Câu 10: Cho hai đường tròn TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM cắt nhau tại hai điểm phân biệt và TRẮC NGHIỆM. Khi đó:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Cho hai đường tròn TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM tiếp xúc ngoài tại TRẮC NGHIỆM. Vẽ các bán kính TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM cùng phía nửa mặt phẳng bờ TRẮC NGHIỆM. Đường thẳng TRẮC NGHIỆM và  TRẮC NGHIỆM cắt nhau tại TRẮC NGHIỆM. Tiếp tuyến chung TRẮC NGHIỆM của TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM nằm ở nửa mặt phẳng bờ TRẮC NGHIỆM không chứa TRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM theo TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Cho các đường tròn (TRẮC NGHIỆM;10 cm); (TRẮC NGHIỆM;15 cm); (TRẮC NGHIỆM;15 cm) tiếp xúc ngoài với nhau đôi một. Hai đường tròn (TRẮC NGHIỆM) và (TRẮC NGHIỆM) tiếp xúc nhau tại điểm TRẮC NGHIỆM. Đường tròn (TRẮC NGHIỆM) tiếp xúc với đường tròn (TRẮC NGHIỆM) và (TRẮC NGHIỆM) lần lượt tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tính diện tích tam giác TRẮC NGHIỆM.

  • A. 36 cm2.
  • B. 72 cm2.
  • C. 144 cm2.
  • D. 96 cm2.

Câu 13: Cho hai đường tròn TRẮC NGHIỆM tiếp xúc ngoài tại TRẮC NGHIỆM. Kẻ các đường kính TRẮC NGHIỆM của đường tròn TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM của đường tròn TRẮC NGHIỆM , gọi TRẮC NGHIỆM là tiếp tuyến chung của hai đường tròn TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là giao điểm của TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tính diện tích tứ giác TRẮC NGHIỆM biết TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cm.

  • A. TRẮC NGHIỆM cm2.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm2.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm2.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm2.

Câu 14: Cho các đường tròn (TRẮC NGHIỆM;10 cm); (TRẮC NGHIỆM;15 cm); (TRẮC NGHIỆM;15 cm) tiếp xúc ngoài với nhau đôi một. Hai đường tròn (TRẮC NGHIỆM) và (TRẮC NGHIỆM) tiếp xúc nhau tại điểm TRẮC NGHIỆM. Đường tròn (TRẮC NGHIỆM) tiếp xúc với đường tròn (TRẮC NGHIỆM) và (TRẮC NGHIỆM) lần lượt tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

Khi đó:

  • A. TRẮC NGHIỆM là tiếp tuyến chung của đường tròn (TRẮC NGHIỆM) và (TRẮC NGHIỆM).
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. Cả TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM đều đúng.

Câu 15: Cho hai đường tròn TRẮC NGHIỆM tiếp xúc ngoài tại TRẮC NGHIỆM. Kẻ các đường kính TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM, gọi TRẮC NGHIỆM là tiếp tuyến chung của hai đường tròn TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là giao điểm của TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tính diện tích tứ giác TRẮC NGHIỆM biết TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cm.

  • A. TRẮC NGHIỆM cm2.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm2.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm2.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm2.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác