Câu hỏi tự luận Toán 9 Kết nối bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn

Câu hỏi tự luận Toán 9 kết nối tri thức bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 9 kết nối tri thức. Kéo xuống để tham khảo thêm.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

1. NHẬN BIẾT (6 CÂU)

Câu 1: Em hãy nêu hiểu biết của mình về hai đường tròn cắt nhau.

Câu 2: Cho hai điểm O và O' sao cho OO' = 7 cm. Hãy giải thích tại sao hai đường tròn (O; 6 cm) và (O'; 5 cm) cắt nhau.

Câu 3: Em hãy nêu hiểu biết của mình về hai đường tròn tiếp xúc nhau.

Câu 4: Em hãy nêu hiểu biết của mình về hai đường tròn không giao nhau.

Câu 5: Cho đường tròn tâm O bán kính R và đường tròn tâm O' bán kính r . Điền vào chỗ trống trong bảng sau.

Vị trí tương đối của hai đường trònOO’Rr
 1486
Hai đường tròn tiếp xúc trong 175
 964
 361117

Câu 6: Mô tả vị trí tương đối giữa mỗi cặp đường tròn trong hình chụp bộ cồng chiêng Tây Nguyên trong hình vẽ bên dưới.

1. NHẬN BIẾT (6 CÂU)

2. THÔNG HIỂU (6 CÂU)

Câu 1: Cho đường tròn (0,6 cm) và đường tròn (0,5 cm) có đoạn nối tâm OO' = 8 cm. Biết đường tròn (O) và (O') cắt OO' lần lượt tại N, M (hình bên). Tính độ dài đoạn thẳng MN.

2. THÔNG HIỂU (6 CÂU)

Câu 2: Cho hai đường tròn (0;4 cm) và (O';3 cm) có OO’ = 5 cm. Hai đường tròn trên cắt nhau tại A và B. Tính độ dài AB. 

Câu 3: Cho đường tròn (O;R) và (O'; R') cắt nhau tại A, B. Chứng minh OO' là đường trung trực của AB.

Câu 4: Cho hai đường tròn (O; 11,5 cm) và (O'; 6,5 cm). Biết rằng OO' = 4 cm. Xét vị trí tương đối của hai đường tròn đó.

Câu 5: Xác định vị trí tương đối giữa hai đường tròn (I; R) và (J; R') trong mỗi trường hợp sau: 

a) IJ = 5 R = 3 R' = 2 

b) IJ = 4 R = 11 R' = 7 

c) IJ = 6 R = 9 R' = 4 

d) IJ = 10 R = 4 R = 1

Câu 6: Cho hai đường tròn (O) và (O') nằm ngoài nhau. Kẻ các tiếp tuyến chung ngoài AB và CD (A,C 2. THÔNG HIỂU (6 CÂU) (O); B, D ∈ (O')). Tiếp tuyến chung trong MN cắt AB, CD theo thứ tự tại E,F, (Μ 2. THÔNG HIỂU (6 CÂU)(Ο), Ν 2. THÔNG HIỂU (6 CÂU) (Ο')). Chứng minh: 

a) AB = EF. 

b) EM = FN.

3. VẬN DỤNG (4 CÂU)

Câu 1: Cho hai đường tròn (O;8cm) và (O';5cm) tiếp xúc ngoài tại M. Gọi AB là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (A∈(0); B∈ (O')). Tính độ dài AB (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)

Câu 2: Cho hai đường tròn (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ các đường kính AOB, AO'C. Gọi DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Gọi M là giao điểm của BD và CE. 

a) Tính 3. VẬN DỤNG (4 CÂU)

b) Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ? 

c) Chứng minh rằng MA là tiếp tuyến chung của hai đường tròn. 

d) Chứng minh: MD.MB = ME.MC. 

e) Gọi H là trung điểm của BC, chứng minh rằng MH 3. VẬN DỤNG (4 CÂU) DE.

Câu 3: Cho hai đường tròn (O;5cm) và (O';3cm) tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài BC(B∈ (O); C∈(O')). Vẽ đường tròn (I;r) tiếp xúc với BC tại M và tiếp xúc ngoài với hai đường tròn (O) và (O') tại N và P. Tính độ dài r (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

Câu 4: Cho hai đường tròn (O;R) và (O'; R') tiếp xúc ngoài tại A với (R > R'). Đường nối tâm OO' cắt (O), (O') lần lượt tại B,C. Dây DE của (O) vuông góc với BC tại trung điểm K của BC. 

a) Chứng minh BDCE là hình thoi 

b) Gọi I là giao điểm của EC và (O'). Chứng minh D,A,I thẳng hàng 

c) Chứng minh KI là tiếp tuyến của (O').

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Cho nửa đường tròn 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU), đường kính 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU). Một dây 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) có hai đầu mút di chuyển trên nửa đường tròn 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) (điểm 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) nằm trên cung nhỏ 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) ). Gọi 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) trên đường thẳng 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU).

a) Chứng minh 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) và 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) có trung điểm trùng nhau.

b) Chứng minh 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU).

c) Xác định vị trí của 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) để diện tích tứ giác 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) lớn nhất.

Câu 2: Cho đường tròn 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) và hai bán kính 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU). Trên các bán kính 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) lần lượt lấy các điểm 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) sao cho 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU). Vẽ dây 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) đi qua 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) và 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) ( 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) nằm giửa 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) và 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU).

a) Chứng minh rằng 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU).

b) Giả sử 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) và 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU), hãy tính độ dài 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) theo 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU).

Câu 3: Cho đường thẳng xy và đường tròn (O; R) không giao nhau. Gọi M là một điểm di động trên xy. Vẽ đường tròn đường kính OM cắt đường tròn (O) tại A và B. Kẻ OH 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) xy. Em hãy chứng minh: đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là giao của OH và AB.

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Bài tập tự luận Toán 9 kết nối tri thức bài 17: Vị trí tương đối của hai, Bài tập Ôn tập Toán 9 kết nối tri thức bài 17: Vị trí tương đối của hai, câu hỏi ôn tập 4 mức độ Toán 9 KNTT bài 17: Vị trí tương đối của hai

Bình luận

Giải bài tập những môn khác